Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chúng mày

Đại từ

tổ hợp dùng để gọi nhóm người ngang hàng hoặc hàng dưới khi nói với nhóm người ấy, tỏ ý coi thường hoặc thân mật
bọn chúng mày
đi thôi chúng mày ơi!

Xem thêm các từ khác

  • Chúng mình

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng ta (dùng với người ngang hàng để tỏ ý thân mật) anh đợi tôi rồi chúng mình cùng đi bọn...
  • Chúng nó

    Đại từ tổ hợp dùng để chỉ nhóm người ngang hàng hay hàng dưới hoặc nhóm động vật đã được xác định nào đó bọn...
  • Chúng sinh

    Danh từ tất cả những sinh vật nói chung; cũng dùng để chỉ người và động vật, theo quan niệm của đạo Phật phổ độ...
  • Chúng ta

    Đại từ tổ hợp người nói dùng để chỉ bản thân mình cùng với người đối thoại tổ quốc của chúng ta ngày mai chúng...
  • Chúng tao

    Đại từ (Khẩu ngữ) như chúng tôi (dùng với người bậc dưới, người thân hoặc với hàm ý khinh thường) chuyện của mày,...
  • Chúng tôi

    Đại từ tổ hợp dùng để nhân danh một số người mà tự xưng ngày mai chúng tôi sẽ đi công ti chúng tôi Đồng nghĩa : chúng...
  • Chút

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cháu đời thứ năm, con của chắt. 2 Danh từ 2.1 lượng rất nhỏ, rất ít, gần như không đáng kể Danh...
  • Chút chít

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây thân cỏ cùng họ với rau răm, thân có rãnh dọc, lá to, quả có ba cạnh, rễ dài, to, màu nâu đen,...
  • Chút xíu

    Danh từ (Khẩu ngữ) một chút, không đáng kể xin thêm chút xíu muối đợi chút xíu Đồng nghĩa : chút đỉnh, chút ít, đôi...
  • Chút ít

    Danh từ một phần rất nhỏ, rất ít kế hoạch có thay đổi chút ít Đồng nghĩa : chút đỉnh, chút xíu, đôi chút, tí chút,...
  • Chút đỉnh

    Danh từ một phần nào đó rất nhỏ, coi như không đáng là bao cố ăn chút đỉnh cho lại người khá hơn chút đỉnh Đồng...
  • Chăm bón

    Động từ chăm nom vun bón cho cây cối, ruộng vườn chăm bón cây trồng công chăm bón
  • Chăm chú

    Tính từ (làm việc gì) có sự tập trung tâm trí học sinh chăm chú nghe giảng nhìn một cách chăm chú Đồng nghĩa : chú tâm,...
  • Chăm chút

    Động từ trông nom, săn sóc tỉ mỉ, chu đáo chăm chút nhan sắc chăm chút từng miếng ăn giấc ngủ cho con Đồng nghĩa : chăm...
  • Chăm chăm

    Tính từ có sự tập trung chú ý cao độ vào việc gì chỉ chăm chăm vào một việc nhìn chăm chăm Đồng nghĩa : chăm chắm
  • Chăm chỉ

    Tính từ chăm (nói khái quát) học hành chăm chỉ chăm chỉ luyện tập làm ăn rất chăm chỉ Đồng nghĩa : siêng năng Trái nghĩa...
  • Chăm lo

    thường xuyên quan tâm, lo lắng đến để làm cho tốt hơn chăm lo sản xuất chăm lo việc nhà
  • Chăm nom

    Động từ để ý, trông nom thường xuyên chăm nom người ốm chăm nom vườn tược Đồng nghĩa : chăm sóc, săn sóc, trông nom
  • Chăm sóc

    Động từ săn sóc thường xuyên chăm sóc vườn hoa cây cảnh chăm sóc con cái cẩn thận Đồng nghĩa : chăm chút, chăm nom, coi...
  • Chăn chiên

    Danh từ chăn dệt bằng lông cừu.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top