- Từ điển Việt - Việt
Chăm
Mục lục |
Tính từ
có sự chú ý thường xuyên làm công việc gì đó (thường là việc có ích) một cách đều đặn
- học rất chăm
- chăm làm
- Đồng nghĩa: chuyên, siêng
- Trái nghĩa: lười, nhác
Động từ
trông nom, săn sóc cẩn thận và thường xuyên
- chăm con
- chăm người ốm
Xem thêm các từ khác
-
Chăm bẳm
Tính từ: (phương ngữ) như chằm chằm, ngó chăm bẳm vô mặt người ta -
Chăm bẵm
Động từ: (khẩu ngữ) chăm nom một cách chu đáo, chăm bẵm đàn con thơ -
Chăm chắm
Tính từ: (nhìn) thẳng và rất tập trung, tưởng như không rời, mắt nhìn chăm chắm, Đồng nghĩa... -
Chăn
Danh từ: đồ dùng bằng vải, len, dạ, v.v. may, dệt thành tấm để đắp cho ấm, Động... -
Chăng
Động từ: như giăng, (từ cũ) từ biểu thị ý phủ định, từ biểu thị ý muốn hỏi, tỏ ra... -
Chĩa
Danh từ: dụng cụ có cán dài, đầu có một hoặc vài ba răng nhọn, sắc, thường dùng để đâm... -
Chĩnh
Danh từ: đồ đựng bằng đất nung, miệng hơi thu lại, đáy thót, nhỏ hơn chum, chĩnh mắm -
Chũm
Danh từ: núm hình chóp, chũm cau -
Chơi
Động từ: hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi, hoạt động (dùng một đối tượng nào đó)... -
Chơm chởm
Tính từ: có nhiều đầu nhọn nhô lên, bờ tường chơm chởm mảnh chai, Đồng nghĩa : lởm chởm -
Chơn
Danh từ: (phương ngữ), (phương ngữ), xem chânbiến thể của chân trong một số từ gốc hán, như:... -
Chư
yếu tố gốc hán ghép trước một số danh từ gốc hán chỉ người, có nghĩa các , dùng để xưng gọi một cách trang trọng,... -
Chư vị
Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc... -
Chưa
từ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời... -
Chưn
Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem chân -
Chưng
Động từ: cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe, Động... -
Chương
Danh từ: phần của sách hay của một công trình khoa học có nội dung tương đối trọn vẹn, quyển... -
Chước
Danh từ: cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí hoặc để giải quyết cho được việc gì, bày... -
Chướng
Tính từ: trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu, cái tủ... -
Chườm
Động từ: áp vật nóng hoặc lạnh vào da để làm giảm đau hoặc giảm sốt, chườm khăn ướt...
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.