Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chĩnh chện

Tính từ

có dáng vẻ đàng hoàng, bệ vệ
ngồi chĩnh chện trên sập
Đồng nghĩa: chễm chệ, chễm chện

Xem thêm các từ khác

  • Chũm choẹ

    Danh từ nhạc khí gõ gồm hai đĩa tròn bằng hợp kim đồng có núm cầm ở giữa, đánh chập vào nhau để tạo ra âm thanh. Đồng...
  • Chơ chỏng

    Tính từ như chỏng chơ .
  • Chơ vơ

    Tính từ lẻ loi, trơ trọi giữa khoảng trống rộng cái quán chơ vơ giữa đồng \"Ai ngờ chim lưới, cá câu, Chơ vơ ai biết...
  • Chơi bời

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chơi với nhau (nói khái quát) 1.2 ham chơi những trò tiêu khiển không lành mạnh 1.3 (Khẩu ngữ) làm...
  • Chơi chữ

    Động từ dùng các hiện tượng đồng âm, đa nghĩa, nói lái, v.v. trong ngôn ngữ nhằm gây một tác dụng nhất định trong lời...
  • Chơi khăm

    Động từ (Khẩu ngữ) bày ra những trò ác ngầm để hại người khác bị chơi khăm một vố Đồng nghĩa : chơi xỏ
  • Chơi ngang

    Động từ (Ít dùng) có hành động ngang ngược, bất chấp phép tắc cậy thế chơi ngang (trai gái đã có vợ, có chồng) có...
  • Chơi nhởi

    Động từ (Phương ngữ) chơi đùa.
  • Chơi trèo

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ bè bạn không bình thường với những người có địa vị cao hơn hẳn biết phận nghèo,...
  • Chơi trội

    Động từ (Khẩu ngữ) cố ý phô trương mặt mạnh của mình để tỏ ra ta đây nổi trội, tài giỏi hơn hẳn người khác thích...
  • Chơi vơi

    Tính từ trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu con thuyền chơi vơi giữa biển cả cảm giác chơi...
  • Chơi với lửa

    ví việc đùa dại dột với cái nguy hiểm hoặc việc làm mạo hiểm dễ bị phản tác dụng không nên chơi với lửa Đồng...
  • Chơi xấu

    Động từ (cách xử sự) tỏ ra là không phải, không tốt, có ý làm hại đến người khác chơi xấu với bạn Trái nghĩa :...
  • Chơi xỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng chỗ sơ hở để ngầm hại hoặc làm cho bị bẽ mặt bị bạn chơi xỏ bị chơi xỏ một...
  • Chơi đùa

    Động từ chơi và đùa (nói khái quát; thường nói về trẻ em) bọn trẻ chơi đùa ngoài sân Đồng nghĩa : chơi nhởi, đùa...
  • Chơi đẹp

    Động từ (Khẩu ngữ) (cách xử sự) sẵn sàng chịu nhận phần thiệt về mình để đem lại lợi ích hoặc sự hài lòng cho...
  • Chơi đểu

    Động từ (Thông tục) lợi dụng sự sơ hở hoặc tình cảnh của người khác để bày trò lừa gạt hoặc làm hại nó chơi...
  • Chư hầu

    Danh từ (Từ cũ) chúa phong kiến (ở Trung Quốc thời cổ đại) bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh...
  • Chưa biết chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như không biết chừng (nhưng thường chỉ nói về sự việc có thể sẽ xảy ra) chưa biết chừng vì buồn...
  • Chưa chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như chưa biết chừng (nhưng sắc thái khẩu ngữ mạnh hơn) chưa chừng nó làm được cũng nên
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top