Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chơi

Mục lục

Động từ

hoạt động giải trí hoặc nghỉ ngơi
trẻ con chơi ngoài sân
đi chơi phố
chơi bài
ăn tuỳ nơi, chơi tuỳ lúc (tng)
Đồng nghĩa: nhởi
hoạt động (dùng một đối tượng nào đó) để tiêu khiển, để làm thú vui
chơi tem
chơi cây cảnh
quan hệ với nhau trên cơ sở quen biết, gần gũi hoặc vì cùng chung thú vui, thú tiêu khiển
chơi thân với nhau từ nhỏ
chọn bạn mà chơi
hoạt động chỉ nhằm cho vui mà thôi, không có mục đích gì khác
đùa một tí chơi
thử chơi cho biết chứ không định làm thật
(Khẩu ngữ) (trẻ con) tỏ ra khoẻ mạnh, không đau ốm
cháu nó vẫn chơi
(Khẩu ngữ) hành động gây hại cho người khác, nhưng lại xem như trò vui
bị nó chơi cho một vố đau điếng

Xem thêm các từ khác

  • Chơm chởm

    Tính từ: có nhiều đầu nhọn nhô lên, bờ tường chơm chởm mảnh chai, Đồng nghĩa : lởm chởm
  • Chơn

    Danh từ: (phương ngữ), (phương ngữ), xem chânbiến thể của chân trong một số từ gốc hán, như:...
  • Chư

    yếu tố gốc hán ghép trước một số danh từ gốc hán chỉ người, có nghĩa các , dùng để xưng gọi một cách trang trọng,...
  • Chư vị

    Danh từ: (từ cũ, kiểu cách) từ dùng để xưng gọi chung tất cả những người đến dự cuộc...
  • Chưa

    từ biểu thị ý phủ định điều được nói đến là không có hoặc không xảy ra cho đến hiện tại hoặc đến một thời...
  • Chưn

    Danh từ: (phương ngữ, Ít dùng), xem chân
  • Chưng

    Động từ: cố ý đưa ra, bày ra cho nhiều người thấy để khoe, Động...
  • Chương

    Danh từ: phần của sách hay của một công trình khoa học có nội dung tương đối trọn vẹn, quyển...
  • Chước

    Danh từ: cách khôn khéo để thoát khỏi thế bí hoặc để giải quyết cho được việc gì, bày...
  • Chướng

    Tính từ: trái với lẽ thường và gây cho mọi người cảm giác khó coi, hoặc khó chịu, cái tủ...
  • Chườm

    Động từ: áp vật nóng hoặc lạnh vào da để làm giảm đau hoặc giảm sốt, chườm khăn ướt...
  • Chường

    Động từ: (phương ngữ) cố ý để lộ ra trước mọi người cho ai cũng thấy, tuy đáng lẽ nên...
  • Chưởng

    Danh từ: đòn mạnh đánh bằng lòng bàn tay, Tính từ: (truyện, phim)...
  • Chạm

    Động từ: đụng nhẹ vào, (khẩu ngữ) gặp một cách đột nhiên, bất ngờ, động đến cái mà...
  • Chạn

    Danh từ: đồ dùng thường bằng gỗ hoặc tre, gồm nhiều ngăn, các mặt thường có giát thưa hoặc...
  • Chạng

    Động từ: (phương ngữ), xem giạng
  • Chạnh

    Động từ: thoáng gợn lên trong lòng một tình cảm, ý nghĩ nào đó, thường là buồn, Tính...
  • Chạo

    Danh từ: món ăn làm bằng bì lợn, thịt hay tôm cá chín tái, thái thành sợi mỏng, trộn với thính...
  • Chạt

    Danh từ: nước biển lọc qua cát, phơi để lấy muối theo lối sản xuất muối thủ công, khoảng...
  • Chạy

    Động từ: (người, động vật) di chuyển thân thể bằng những bước nhanh, mạnh và liên tiếp,...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top