Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chơi ngang

Động từ

(Ít dùng) có hành động ngang ngược, bất chấp phép tắc
cậy thế chơi ngang
(trai gái đã có vợ, có chồng) có quan hệ nam nữ bất chính
"Có chồng càng dễ chơi ngang, Đẻ ra con thiếp, con chàng, con ai?" (Cdao)

Xem thêm các từ khác

  • Chơi nhởi

    Động từ (Phương ngữ) chơi đùa.
  • Chơi trèo

    Động từ (Khẩu ngữ) có quan hệ bè bạn không bình thường với những người có địa vị cao hơn hẳn biết phận nghèo,...
  • Chơi trội

    Động từ (Khẩu ngữ) cố ý phô trương mặt mạnh của mình để tỏ ra ta đây nổi trội, tài giỏi hơn hẳn người khác thích...
  • Chơi vơi

    Tính từ trơ trọi giữa khoảng trống rộng, không biết bấu víu vào đâu con thuyền chơi vơi giữa biển cả cảm giác chơi...
  • Chơi với lửa

    ví việc đùa dại dột với cái nguy hiểm hoặc việc làm mạo hiểm dễ bị phản tác dụng không nên chơi với lửa Đồng...
  • Chơi xấu

    Động từ (cách xử sự) tỏ ra là không phải, không tốt, có ý làm hại đến người khác chơi xấu với bạn Trái nghĩa :...
  • Chơi xỏ

    Động từ (Khẩu ngữ) lợi dụng chỗ sơ hở để ngầm hại hoặc làm cho bị bẽ mặt bị bạn chơi xỏ bị chơi xỏ một...
  • Chơi đùa

    Động từ chơi và đùa (nói khái quát; thường nói về trẻ em) bọn trẻ chơi đùa ngoài sân Đồng nghĩa : chơi nhởi, đùa...
  • Chơi đẹp

    Động từ (Khẩu ngữ) (cách xử sự) sẵn sàng chịu nhận phần thiệt về mình để đem lại lợi ích hoặc sự hài lòng cho...
  • Chơi đểu

    Động từ (Thông tục) lợi dụng sự sơ hở hoặc tình cảnh của người khác để bày trò lừa gạt hoặc làm hại nó chơi...
  • Chư hầu

    Danh từ (Từ cũ) chúa phong kiến (ở Trung Quốc thời cổ đại) bị phụ thuộc, phải phục tùng một chúa phong kiến lớn, mạnh...
  • Chưa biết chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như không biết chừng (nhưng thường chỉ nói về sự việc có thể sẽ xảy ra) chưa biết chừng vì buồn...
  • Chưa chừng

    Phụ từ (Khẩu ngữ) như chưa biết chừng (nhưng sắc thái khẩu ngữ mạnh hơn) chưa chừng nó làm được cũng nên
  • Chưa ráo máu đầu

    (Khẩu ngữ) còn non dại, chưa biết gì (hàm ý coi thường).
  • Chưng cất

    Động từ chưng hoặc cất (nói khái quát) chưng cất : là quá trình phân riêng các cấu tử bằng cách dựa vào độ bay hơi...
  • Chưng diện

    Động từ ăn mặc hoặc trang hoàng đẹp, sang trọng cốt để khoe chưng diện áo quần thích chưng diện
  • Chưng hửng

    Động từ ngẩn ra vì bị mất hứng thú đột ngột do sự việc lại xảy ra trái với điều mình đang mong muốn và tin chắc...
  • Chương chướng

    Tính từ hơi chướng nhìn trông chương chướng mắt
  • Chương hồi

    Danh từ chương và hồi trong một thể loại tiểu thuyết thời trước của Trung Quốc (nói khái quát) tiểu thuyết chương hồi
  • Chương mục

    Danh từ chương và mục của một văn bản (nói khái quát) các chương mục của một bộ luật
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top