Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chương mục

Danh từ

chương và mục của một văn bản (nói khái quát)
các chương mục của một bộ luật

Xem thêm các từ khác

  • Chương trình

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định,...
  • Chương trình nghị sự

    Danh từ tập hợp những vấn đề dự kiến sẽ đem ra trình bày, thảo luận theo một trình tự nhất định ở hội nghị chương...
  • Chướng khí

    Danh từ khí ẩm, coi là độc, dễ sinh bệnh, bốc lên ở vùng rừng núi nhiệt đới và cận nhiệt đới đề phòng chướng...
  • Chướng ngại

    Danh từ cái gây cản trở sự hoạt động, cản trở bước tiến vượt qua mọi chướng ngại Đồng nghĩa : trở lực, trở...
  • Chướng ngại vật

    Danh từ vật thể nhân tạo hay tự nhiên, thường dùng trong phòng ngự để làm cản bước tiến của đối phương thi vượt...
  • Chướng tai gai mắt

    khó nghe, khó coi vì rất trái lẽ thường toàn những cảnh chướng tai gai mắt! Đồng nghĩa : trái tai gai mắt
  • Chưởng bạ

    Danh từ (Từ cũ) nhân viên trông coi sổ sách về ruộng đất của chính quyền ở làng xã thời trước.
  • Chưởng khế

    Danh từ (Từ cũ) công chứng viên viên chưởng khế
  • Chưởng lí

    Danh từ thẩm phán đứng đầu viện công tố ở toà án thượng thẩm ở một số nước.
  • Chưởng lý

    Danh từ xem chưởng lí
  • Chượp

    Danh từ nguyên liệu thuỷ sản (thường là cá ướp muối) đang phân huỷ dùng để làm nước mắm dùng cá cơm để muối chượp
  • Chạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh 1.2 chi tiết máy hình chạc cây 2 Danh từ 2.1 dây bện bằng lạt tre,...
  • Chạch

    Danh từ cá chạch (nói tắt). Đồng nghĩa : cá nhét
  • Chạch chấu

    Danh từ cá nước ngọt thân dài và tròn như cá chạch, nhưng cỡ lớn hơn, lưng có nhiều gai cứng.
  • Chạm bong

    Động từ như chạm nổi .
  • Chạm cốc

    Động từ nâng cốc rượu, bia lên và khẽ chạm vào cốc của nhau để chúc mừng chạm cốc chúc mừng Đồng nghĩa : cụng...
  • Chạm khảm

    Động từ chạm và khảm (nói khái quát) kĩ thuật chạm khảm của người xưa
  • Chạm khắc

    Động từ chạm và khắc (nói khái quát) những hình chạm khắc tinh xảo
  • Chạm lộng

    Động từ chạm theo lối đục thủng nền để chừa lại những hình nét trang trí.
  • Chạm mặt

    Động từ gặp nhau mặt đối mặt tránh chạm mặt nhau như chạm ngõ .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top