Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chương trình

Mục lục

Danh từ

toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt
chương trình ca nhạc
chương trình điện khí hoá miền núi
toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt
chương trình toán lớp 10
dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định
chương trình soạn thảo văn bản
cài đặt chương trình

Xem thêm các từ khác

  • Chương trình nghị sự

    Danh từ tập hợp những vấn đề dự kiến sẽ đem ra trình bày, thảo luận theo một trình tự nhất định ở hội nghị chương...
  • Chướng khí

    Danh từ khí ẩm, coi là độc, dễ sinh bệnh, bốc lên ở vùng rừng núi nhiệt đới và cận nhiệt đới đề phòng chướng...
  • Chướng ngại

    Danh từ cái gây cản trở sự hoạt động, cản trở bước tiến vượt qua mọi chướng ngại Đồng nghĩa : trở lực, trở...
  • Chướng ngại vật

    Danh từ vật thể nhân tạo hay tự nhiên, thường dùng trong phòng ngự để làm cản bước tiến của đối phương thi vượt...
  • Chướng tai gai mắt

    khó nghe, khó coi vì rất trái lẽ thường toàn những cảnh chướng tai gai mắt! Đồng nghĩa : trái tai gai mắt
  • Chưởng bạ

    Danh từ (Từ cũ) nhân viên trông coi sổ sách về ruộng đất của chính quyền ở làng xã thời trước.
  • Chưởng khế

    Danh từ (Từ cũ) công chứng viên viên chưởng khế
  • Chưởng lí

    Danh từ thẩm phán đứng đầu viện công tố ở toà án thượng thẩm ở một số nước.
  • Chưởng lý

    Danh từ xem chưởng lí
  • Chượp

    Danh từ nguyên liệu thuỷ sản (thường là cá ướp muối) đang phân huỷ dùng để làm nước mắm dùng cá cơm để muối chượp
  • Chạc

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh 1.2 chi tiết máy hình chạc cây 2 Danh từ 2.1 dây bện bằng lạt tre,...
  • Chạch

    Danh từ cá chạch (nói tắt). Đồng nghĩa : cá nhét
  • Chạch chấu

    Danh từ cá nước ngọt thân dài và tròn như cá chạch, nhưng cỡ lớn hơn, lưng có nhiều gai cứng.
  • Chạm bong

    Động từ như chạm nổi .
  • Chạm cốc

    Động từ nâng cốc rượu, bia lên và khẽ chạm vào cốc của nhau để chúc mừng chạm cốc chúc mừng Đồng nghĩa : cụng...
  • Chạm khảm

    Động từ chạm và khảm (nói khái quát) kĩ thuật chạm khảm của người xưa
  • Chạm khắc

    Động từ chạm và khắc (nói khái quát) những hình chạm khắc tinh xảo
  • Chạm lộng

    Động từ chạm theo lối đục thủng nền để chừa lại những hình nét trang trí.
  • Chạm mặt

    Động từ gặp nhau mặt đối mặt tránh chạm mặt nhau như chạm ngõ .
  • Chạm ngõ

    Động từ (gia đình người con trai) đến nhà người con gái để hai gia đình chính thức ước hẹn cho đôi trai gái đính hôn...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top