- Từ điển Việt - Việt
Chưng cất
Động từ
chưng hoặc cất (nói khái quát)
- chưng cất: là quá trình phân riêng các cấu tử bằng cách dựa vào độ bay hơi tương đối khác nhau của các cấu tử trong cùng điều kiện.
- Ví dụ: độ bay hơi tương đối của rượu cao hơn nước ở cùng điều kiện nên khi đun đến nhiệt độ sôi của hỗn hợp, rượu sẽ bay hơi trước.
- chưng cất tinh dầu
Xem thêm các từ khác
-
Chưng diện
Động từ ăn mặc hoặc trang hoàng đẹp, sang trọng cốt để khoe chưng diện áo quần thích chưng diện -
Chưng hửng
Động từ ngẩn ra vì bị mất hứng thú đột ngột do sự việc lại xảy ra trái với điều mình đang mong muốn và tin chắc... -
Chương chướng
Tính từ hơi chướng nhìn trông chương chướng mắt -
Chương hồi
Danh từ chương và hồi trong một thể loại tiểu thuyết thời trước của Trung Quốc (nói khái quát) tiểu thuyết chương hồi -
Chương mục
Danh từ chương và mục của một văn bản (nói khái quát) các chương mục của một bộ luật -
Chương trình
Mục lục 1 Danh từ 1.1 toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định,... -
Chương trình nghị sự
Danh từ tập hợp những vấn đề dự kiến sẽ đem ra trình bày, thảo luận theo một trình tự nhất định ở hội nghị chương... -
Chướng khí
Danh từ khí ẩm, coi là độc, dễ sinh bệnh, bốc lên ở vùng rừng núi nhiệt đới và cận nhiệt đới đề phòng chướng... -
Chướng ngại
Danh từ cái gây cản trở sự hoạt động, cản trở bước tiến vượt qua mọi chướng ngại Đồng nghĩa : trở lực, trở... -
Chướng ngại vật
Danh từ vật thể nhân tạo hay tự nhiên, thường dùng trong phòng ngự để làm cản bước tiến của đối phương thi vượt... -
Chướng tai gai mắt
khó nghe, khó coi vì rất trái lẽ thường toàn những cảnh chướng tai gai mắt! Đồng nghĩa : trái tai gai mắt -
Chưởng bạ
Danh từ (Từ cũ) nhân viên trông coi sổ sách về ruộng đất của chính quyền ở làng xã thời trước. -
Chưởng khế
Danh từ (Từ cũ) công chứng viên viên chưởng khế -
Chưởng lí
Danh từ thẩm phán đứng đầu viện công tố ở toà án thượng thẩm ở một số nước. -
Chưởng lý
Danh từ xem chưởng lí -
Chượp
Danh từ nguyên liệu thuỷ sản (thường là cá ướp muối) đang phân huỷ dùng để làm nước mắm dùng cá cơm để muối chượp -
Chạc
Mục lục 1 Danh từ 1.1 chỗ cành cây chẽ làm nhiều nhánh 1.2 chi tiết máy hình chạc cây 2 Danh từ 2.1 dây bện bằng lạt tre,... -
Chạch
Danh từ cá chạch (nói tắt). Đồng nghĩa : cá nhét -
Chạch chấu
Danh từ cá nước ngọt thân dài và tròn như cá chạch, nhưng cỡ lớn hơn, lưng có nhiều gai cứng. -
Chạm bong
Động từ như chạm nổi .
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 2 bình luận
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
0 · 24/04/24 08:11:15
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.