Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chạch chấu

Danh từ

cá nước ngọt thân dài và tròn như cá chạch, nhưng cỡ lớn hơn, lưng có nhiều gai cứng.

Xem thêm các từ khác

  • Chạm bong

    Động từ như chạm nổi .
  • Chạm cốc

    Động từ nâng cốc rượu, bia lên và khẽ chạm vào cốc của nhau để chúc mừng chạm cốc chúc mừng Đồng nghĩa : cụng...
  • Chạm khảm

    Động từ chạm và khảm (nói khái quát) kĩ thuật chạm khảm của người xưa
  • Chạm khắc

    Động từ chạm và khắc (nói khái quát) những hình chạm khắc tinh xảo
  • Chạm lộng

    Động từ chạm theo lối đục thủng nền để chừa lại những hình nét trang trí.
  • Chạm mặt

    Động từ gặp nhau mặt đối mặt tránh chạm mặt nhau như chạm ngõ .
  • Chạm ngõ

    Động từ (gia đình người con trai) đến nhà người con gái để hai gia đình chính thức ước hẹn cho đôi trai gái đính hôn...
  • Chạm nọc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói trúng vào điểm xấu, ý định xấu của người khác mà người đó muốn giữ kín bị chạm nọc,...
  • Chạm nổi

    Động từ chạm theo lối tạo ra những hình nét trang trí nhô lên trên mặt nền mặt gỗ chạm nổi Đồng nghĩa : chạm bong
  • Chạm súng

    Động từ (hai bên đối địch) gặp nhau bất ngờ và nổ súng bắn vào nhau chạm súng với một toán phỉ
  • Chạm trán

    Động từ gặp nhau bất ngờ và phải đương đầu, đối phó với nhau hai võ sĩ đã nhiều lần chạm trán với nhau
  • Chạm trổ

    Động từ chạm để trang trí (nói khái quát) nghệ thuật chạm trổ chiếc tủ chè được chạm trổ rất tinh vi
  • Chạng vạng

    Tính từ hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn trời chạng vạng tối Đồng nghĩa : chấp choá, chập choạng, nhá nhem
  • Chạnh lòng

    Động từ xem chạnh : \"Cha già tuổi đã dư trăm, Chạnh lòng nhớ tới, đằm đằm luỵ sa.\" (Cdao) tự ái vì cảm thấy như...
  • Chạp

    Danh từ tháng thứ mười hai, và cũng là tháng cuối cùng trong năm âm lịch.
  • Chạp mả

    Động từ thăm và sửa sang lại mồ mả tổ tiên trong tháng chạp, theo tục lệ cổ truyền đi chạp mả ngày chạp mả
  • Chạy bàn

    Động từ (Khẩu ngữ) phục vụ bàn ăn trong nhà hàng, khách sạn nhân viên chạy bàn của khách sạn
  • Chạy chọt

    Động từ (Khẩu ngữ) cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc lo liệu việc gì chạy chọt khắp nơi để xin việc
  • Chạy chữa

    Động từ tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh chạy chữa thuốc thang tìm thầy chạy chữa Đồng nghĩa : chữa chạy
  • Chạy dai sức

    Động từ chạy với tốc độ bình thường trên quãng đường dài để rèn luyện cho cơ thể có sức bền bỉ, dẻo dai.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top