Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chạm mặt

Động từ

gặp nhau mặt đối mặt
tránh chạm mặt nhau
như chạm ngõ.

Xem thêm các từ khác

  • Chạm ngõ

    Động từ (gia đình người con trai) đến nhà người con gái để hai gia đình chính thức ước hẹn cho đôi trai gái đính hôn...
  • Chạm nọc

    Động từ (Khẩu ngữ) nói trúng vào điểm xấu, ý định xấu của người khác mà người đó muốn giữ kín bị chạm nọc,...
  • Chạm nổi

    Động từ chạm theo lối tạo ra những hình nét trang trí nhô lên trên mặt nền mặt gỗ chạm nổi Đồng nghĩa : chạm bong
  • Chạm súng

    Động từ (hai bên đối địch) gặp nhau bất ngờ và nổ súng bắn vào nhau chạm súng với một toán phỉ
  • Chạm trán

    Động từ gặp nhau bất ngờ và phải đương đầu, đối phó với nhau hai võ sĩ đã nhiều lần chạm trán với nhau
  • Chạm trổ

    Động từ chạm để trang trí (nói khái quát) nghệ thuật chạm trổ chiếc tủ chè được chạm trổ rất tinh vi
  • Chạng vạng

    Tính từ hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn trời chạng vạng tối Đồng nghĩa : chấp choá, chập choạng, nhá nhem
  • Chạnh lòng

    Động từ xem chạnh : \"Cha già tuổi đã dư trăm, Chạnh lòng nhớ tới, đằm đằm luỵ sa.\" (Cdao) tự ái vì cảm thấy như...
  • Chạp

    Danh từ tháng thứ mười hai, và cũng là tháng cuối cùng trong năm âm lịch.
  • Chạp mả

    Động từ thăm và sửa sang lại mồ mả tổ tiên trong tháng chạp, theo tục lệ cổ truyền đi chạp mả ngày chạp mả
  • Chạy bàn

    Động từ (Khẩu ngữ) phục vụ bàn ăn trong nhà hàng, khách sạn nhân viên chạy bàn của khách sạn
  • Chạy chọt

    Động từ (Khẩu ngữ) cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc lo liệu việc gì chạy chọt khắp nơi để xin việc
  • Chạy chữa

    Động từ tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh chạy chữa thuốc thang tìm thầy chạy chữa Đồng nghĩa : chữa chạy
  • Chạy dai sức

    Động từ chạy với tốc độ bình thường trên quãng đường dài để rèn luyện cho cơ thể có sức bền bỉ, dẻo dai.
  • Chạy gằn

    Động từ chạy từng đoạn một bằng những bước ngắn (để cho kịp).
  • Chạy hiệu

    Động từ đóng vai lính cầm cờ chạy đi chạy lại trên sân khấu tuồng cổ làm lính chạy hiệu rạp hát! Đồng nghĩa : cầm...
  • Chạy hậu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) biến chứng sau khi hết sởi hoặc đậu mùa sởi chạy hậu
  • Chạy long tóc gáy

    (Thông tục) chạy vạy vất vả ngược xuôi để lo liệu việc cần kíp phải chạy long tóc gáy mới lo đủ số vật liệu ấy...
  • Chạy làng

    Động từ bỏ cuộc, không chịu trả tiền, hoặc nhằm chối bỏ trách nhiệm về việc gì thua bạc chạy làng
  • Chạy mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) làm môi giới giữa bên mua và bên bán để kiếm lợi làm chân chạy mánh
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top