Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chạm nọc

Động từ

(Khẩu ngữ) nói trúng vào điểm xấu, ý định xấu của người khác mà người đó muốn giữ kín
bị chạm nọc, lập tức nổi xung lên

Xem thêm các từ khác

  • Chạm nổi

    Động từ chạm theo lối tạo ra những hình nét trang trí nhô lên trên mặt nền mặt gỗ chạm nổi Đồng nghĩa : chạm bong
  • Chạm súng

    Động từ (hai bên đối địch) gặp nhau bất ngờ và nổ súng bắn vào nhau chạm súng với một toán phỉ
  • Chạm trán

    Động từ gặp nhau bất ngờ và phải đương đầu, đối phó với nhau hai võ sĩ đã nhiều lần chạm trán với nhau
  • Chạm trổ

    Động từ chạm để trang trí (nói khái quát) nghệ thuật chạm trổ chiếc tủ chè được chạm trổ rất tinh vi
  • Chạng vạng

    Tính từ hơi mờ tối, khi mặt trời vừa mới lặn trời chạng vạng tối Đồng nghĩa : chấp choá, chập choạng, nhá nhem
  • Chạnh lòng

    Động từ xem chạnh : \"Cha già tuổi đã dư trăm, Chạnh lòng nhớ tới, đằm đằm luỵ sa.\" (Cdao) tự ái vì cảm thấy như...
  • Chạp

    Danh từ tháng thứ mười hai, và cũng là tháng cuối cùng trong năm âm lịch.
  • Chạp mả

    Động từ thăm và sửa sang lại mồ mả tổ tiên trong tháng chạp, theo tục lệ cổ truyền đi chạp mả ngày chạp mả
  • Chạy bàn

    Động từ (Khẩu ngữ) phục vụ bàn ăn trong nhà hàng, khách sạn nhân viên chạy bàn của khách sạn
  • Chạy chọt

    Động từ (Khẩu ngữ) cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc lo liệu việc gì chạy chọt khắp nơi để xin việc
  • Chạy chữa

    Động từ tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh chạy chữa thuốc thang tìm thầy chạy chữa Đồng nghĩa : chữa chạy
  • Chạy dai sức

    Động từ chạy với tốc độ bình thường trên quãng đường dài để rèn luyện cho cơ thể có sức bền bỉ, dẻo dai.
  • Chạy gằn

    Động từ chạy từng đoạn một bằng những bước ngắn (để cho kịp).
  • Chạy hiệu

    Động từ đóng vai lính cầm cờ chạy đi chạy lại trên sân khấu tuồng cổ làm lính chạy hiệu rạp hát! Đồng nghĩa : cầm...
  • Chạy hậu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) biến chứng sau khi hết sởi hoặc đậu mùa sởi chạy hậu
  • Chạy long tóc gáy

    (Thông tục) chạy vạy vất vả ngược xuôi để lo liệu việc cần kíp phải chạy long tóc gáy mới lo đủ số vật liệu ấy...
  • Chạy làng

    Động từ bỏ cuộc, không chịu trả tiền, hoặc nhằm chối bỏ trách nhiệm về việc gì thua bạc chạy làng
  • Chạy mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) làm môi giới giữa bên mua và bên bán để kiếm lợi làm chân chạy mánh
  • Chạy ngược chạy xuôi

    như chạy đôn chạy đáo chạy ngược chạy xuôi mà chẳng được việc gì
  • Chạy như cờ lông công

    (Khẩu ngữ) chạy tất tả ngược xuôi để xoay xở cho kịp việc gì.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top