Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chạy chọt

Động từ

(Khẩu ngữ) cầu cạnh, lo lót để nhờ cậy hoặc lo liệu việc gì
chạy chọt khắp nơi để xin việc

Xem thêm các từ khác

  • Chạy chữa

    Động từ tìm thầy tìm thuốc để chữa cho người bệnh chạy chữa thuốc thang tìm thầy chạy chữa Đồng nghĩa : chữa chạy
  • Chạy dai sức

    Động từ chạy với tốc độ bình thường trên quãng đường dài để rèn luyện cho cơ thể có sức bền bỉ, dẻo dai.
  • Chạy gằn

    Động từ chạy từng đoạn một bằng những bước ngắn (để cho kịp).
  • Chạy hiệu

    Động từ đóng vai lính cầm cờ chạy đi chạy lại trên sân khấu tuồng cổ làm lính chạy hiệu rạp hát! Đồng nghĩa : cầm...
  • Chạy hậu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) biến chứng sau khi hết sởi hoặc đậu mùa sởi chạy hậu
  • Chạy long tóc gáy

    (Thông tục) chạy vạy vất vả ngược xuôi để lo liệu việc cần kíp phải chạy long tóc gáy mới lo đủ số vật liệu ấy...
  • Chạy làng

    Động từ bỏ cuộc, không chịu trả tiền, hoặc nhằm chối bỏ trách nhiệm về việc gì thua bạc chạy làng
  • Chạy mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) làm môi giới giữa bên mua và bên bán để kiếm lợi làm chân chạy mánh
  • Chạy ngược chạy xuôi

    như chạy đôn chạy đáo chạy ngược chạy xuôi mà chẳng được việc gì
  • Chạy như cờ lông công

    (Khẩu ngữ) chạy tất tả ngược xuôi để xoay xở cho kịp việc gì.
  • Chạy sô

    Động từ (Khẩu ngữ) tham gia nhiều sô diễn trong cùng một buổi ở những địa điểm khác nhau (hàm ý chê) hát chạy sô
  • Chạy sấp chạy ngửa

    chạy hấp tấp, vội vã, hòng cho kịp hoặc để thoát khỏi cái gì đó \"Vì sợ quân địch đuổi kịp, ai nấy chạy sấp chạy...
  • Chạy thầy chạy thuốc

    phải chạy vạy khắp nơi, lo tìm thầy tìm thuốc để cứu chữa cho người bệnh.
  • Chạy tàu

    Động từ điều khiển cho tàu chạy trên một tuyến đường rút ngắn thời gian chạy tàu
  • Chạy tội

    Động từ lo lót, tìm mọi cách hòng giảm tội hoặc thoát tội hối lộ để chạy tội làm hồ sơ giả để hòng chạy tội
  • Chạy việt dã

    môn thể thao chạy trên các địa hình tự nhiên, thường có đông người tham gia.
  • Chạy vạy

    Động từ xoay xở một cách vất vả để lo liệu việc gì một mình chạy vạy nuôi con ăn học
  • Chạy án

    Động từ (Khẩu ngữ) lo lót, chạy chọt hòng tìm cách bóp méo, xoay chuyển vụ án theo hướng có lợi cho bị can (hoặc bị...
  • Chạy điện

    Động từ (Khẩu ngữ) cho tia X, tia phóng xạ tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh kĩ thuật chạy điện điều...
  • Chạy đua

    Động từ cố vượt qua nhau để giành phần thắng, phần hơn trong công việc gì chạy đua giành quyền đăng cai thế vận hội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top