Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chạy gằn

Động từ

chạy từng đoạn một bằng những bước ngắn (để cho kịp).

Xem thêm các từ khác

  • Chạy hiệu

    Động từ đóng vai lính cầm cờ chạy đi chạy lại trên sân khấu tuồng cổ làm lính chạy hiệu rạp hát! Đồng nghĩa : cầm...
  • Chạy hậu

    Động từ (Từ cũ, Ít dùng) biến chứng sau khi hết sởi hoặc đậu mùa sởi chạy hậu
  • Chạy long tóc gáy

    (Thông tục) chạy vạy vất vả ngược xuôi để lo liệu việc cần kíp phải chạy long tóc gáy mới lo đủ số vật liệu ấy...
  • Chạy làng

    Động từ bỏ cuộc, không chịu trả tiền, hoặc nhằm chối bỏ trách nhiệm về việc gì thua bạc chạy làng
  • Chạy mánh

    Động từ (Khẩu ngữ) làm môi giới giữa bên mua và bên bán để kiếm lợi làm chân chạy mánh
  • Chạy ngược chạy xuôi

    như chạy đôn chạy đáo chạy ngược chạy xuôi mà chẳng được việc gì
  • Chạy như cờ lông công

    (Khẩu ngữ) chạy tất tả ngược xuôi để xoay xở cho kịp việc gì.
  • Chạy sô

    Động từ (Khẩu ngữ) tham gia nhiều sô diễn trong cùng một buổi ở những địa điểm khác nhau (hàm ý chê) hát chạy sô
  • Chạy sấp chạy ngửa

    chạy hấp tấp, vội vã, hòng cho kịp hoặc để thoát khỏi cái gì đó \"Vì sợ quân địch đuổi kịp, ai nấy chạy sấp chạy...
  • Chạy thầy chạy thuốc

    phải chạy vạy khắp nơi, lo tìm thầy tìm thuốc để cứu chữa cho người bệnh.
  • Chạy tàu

    Động từ điều khiển cho tàu chạy trên một tuyến đường rút ngắn thời gian chạy tàu
  • Chạy tội

    Động từ lo lót, tìm mọi cách hòng giảm tội hoặc thoát tội hối lộ để chạy tội làm hồ sơ giả để hòng chạy tội
  • Chạy việt dã

    môn thể thao chạy trên các địa hình tự nhiên, thường có đông người tham gia.
  • Chạy vạy

    Động từ xoay xở một cách vất vả để lo liệu việc gì một mình chạy vạy nuôi con ăn học
  • Chạy án

    Động từ (Khẩu ngữ) lo lót, chạy chọt hòng tìm cách bóp méo, xoay chuyển vụ án theo hướng có lợi cho bị can (hoặc bị...
  • Chạy điện

    Động từ (Khẩu ngữ) cho tia X, tia phóng xạ tác động đến bộ phận cơ thể để chữa bệnh kĩ thuật chạy điện điều...
  • Chạy đua

    Động từ cố vượt qua nhau để giành phần thắng, phần hơn trong công việc gì chạy đua giành quyền đăng cai thế vận hội...
  • Chạy đua vũ trang

    Động từ (các nước) đua nhau tăng cường binh bị để chuẩn bị chiến tranh hoặc để đối phó lẫn nhau.
  • Chạy đôn chạy đáo

    (Khẩu ngữ) chạy vạy vất vả, hết chỗ này đến chỗ khác vì một việc gì đó chạy đôn chạy đáo tìm việc làm Đồng...
  • Chạy đằng giời

    (Phương ngữ) xem chạy đằng trời
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top