Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chấm

Mục lục

Danh từ

cái hình tròn và nhỏ
chiếc máy bay chỉ còn là một chấm nhỏ trên bầu trời
chấm đỏ trên bản đồ đánh dấu khu vực quân sự
Đồng nghĩa: điểm
(Khẩu ngữ) dấu chấm (nói tắt)
chữ 'i' có một chấm trên đầu

Động từ

tạo ra các chấm khi viết, vẽ
hết câu phải chấm
hoạ sĩ chấm mấy nét bút

Động từ

đánh giá và cho điểm
giáo viên chấm bài
chấm thi
chấm công lao động
(Khẩu ngữ) chọn, kén người mình vừa ý nhất
chấm người vào đội văn nghệ
chấm được một cô xinh nhất đội

Động từ

chạm vừa tới một điểm nào đó
quần dài chấm gót
tóc chấm ngang vai
làm cho chạm dính vào hoặc thấm qua một chất lỏng, chất vụn nào đó
chấm ngòi bút vào lọ mực
khoai sọ chấm vừng
thấm từng ít một cho khô
lấy khăn chấm mồ hôi
chấm nước mắt

Xem thêm các từ khác

  • Chấm phẩy

    Danh từ:
  • Chấn

    Danh từ: tên một quẻ trong bát quái, thường tượng trưng cho sấm sét, quẻ chấn
  • Chấn chỉnh

    Động từ: sắp đặt, sửa sang lại cho ngay ngắn, cho hết lộn xộn, hết chuệch choạc, chấn...
  • Chấn tử

    Danh từ: thanh kim loại đặt song song với nhau và kẹp chặt vào một thanh kim loại khác, trong anten...
  • Chấp

    Động từ: cho đối phương được hưởng những điều kiện nào đó lợi hơn khi bắt đầu cuộc...
  • Chấp nhặt

    Động từ: để bụng trách móc về những sai sót nhỏ nhặt, tính hay chấp nhặt, Đồng nghĩa :...
  • Chất

    Danh từ: vật chất tồn tại ở một thể nhất định và là cái cấu tạo nên các vật thể, tính...
  • Chất chứa

    Động từ: (Ít dùng) như chứa chất, nỗi bực dọc chất chứa trong lòng
  • Chấu

    Danh từ: (khẩu ngữ) chân chấu (nói tắt), lưỡi liềm đã mòn hết chấu
  • Chấy

    Danh từ: bọ nhỏ sống kí sinh trên đầu tóc., Động từ: rang và...
  • Chầm chậm

    Tính từ: hơi chậm, cho xe chạy chầm chậm
  • Chần

    Động từ: may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau, Động...
  • Chầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí, Động từ:...
  • Chầu chẫu

    Tính từ: (Ít dùng) như chầu hẫu .
  • Chầy

    Tính từ: (từ cũ) muộn, chậm, lâu, dài, chẳng chóng thì chầy, "Đành lòng chờ đó ít lâu, chầy...
  • Chẩm

    Danh từ: phần sọ nhô ra ở phía sau dưới của đầu, xương chẩm
  • Chẩn

    Danh từ: nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh., Động...
  • Chẩu

    Động từ: (khẩu ngữ) chúm môi lại và dẩu ra phía trước, chẩu mỏ ra chửi, môi nó chẩu ra,...
  • Chậc

    tiếng tắc lưỡi, biểu lộ sự miễn cưỡng đồng ý cho xong, chậc, đi thì đi!
  • Chậm

    Tính từ: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, (sự việc diễn ra) sau thời điểm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top