Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chấm dứt

Động từ

làm cho ngừng hẳn, thôi hẳn
chấm dứt cuộc cãi cọ
chiến tranh đã chấm dứt
Đồng nghĩa: kết thúc

Xem thêm các từ khác

  • Chấm hết

    Động từ đặt dấu chấm để kết thúc bài viết bài viết đến đó thì chấm hết chấm dứt hẳn, coi như không còn gì nữa...
  • Chấm hỏi

    Danh từ xem dấu chấm hỏi
  • Chấm lửng

    Danh từ xem dấu chấm lửng
  • Chấm mút

    Động từ (Thông tục) kiếm chác bằng cách bớt xén chút ít chẳng chấm mút được gì \"Tiền của người ta, nhưng bác cũng...
  • Chấm phá

    Động từ vẽ phác nhanh bằng mấy nét chính và đơn sơ nhất bức tranh chấm phá những nét vẽ chấm phá
  • Chấm phạt đền

    Danh từ điểm chính giữa vạch ngang phía trước, cách khung thành 11m, được quy định để đặt bóng đá phạt đền hoặc...
  • Chấm phảy

    Danh từ (Phương ngữ) xem chấm phẩy
  • Chấm than

    Danh từ xem dấu chấm than
  • Chấm ảnh

    Động từ tô thêm những dấu chấm nhỏ để sửa lại bức ảnh chụp cho đẹp hơn kĩ thuật chấm ảnh
  • Chấn hưng

    Động từ (Từ cũ) làm cho hưng thịnh và phát triển sự nghiệp chấn hưng giáo dục
  • Chấn lưu

    Danh từ thiết bị điện gồm có một cuộn dây mắc xen trên một mạch điện xoay chiều để hạn chế cường độ dòng điện.
  • Chấn song

    Danh từ hàng thanh gỗ hoặc sắt lắp thẳng đứng cách đều nhau để làm vật chắn, thường lắp ở các cửa sổ chấn song...
  • Chấn thương

    (tình trạng) thương tổn ở bộ phận cơ thể do tác động từ bên ngoài bị chấn thương sọ não
  • Chấn động

    Động từ (Ít dùng) rung động mạnh cơn chấn động bị chấn động thần kinh (sự kiện, tin tức trọng đại) làm náo động...
  • Chấp bút

    Động từ khởi thảo văn bản theo ý kiến đã thống nhất của một tập thể cuốn sách do một giáo sư nổi tiếng chấp bút
  • Chấp cha chấp chới

    Động từ như chấp chới (ng1, 2; nhưng với ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Chấp choá

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 (Ít dùng) có nhiều ánh chớp làm loá mắt 2 Tính từ 2.1 (Phương ngữ) chập choạng Tính từ (Ít dùng)...
  • Chấp chính

    Động từ (Từ cũ) nắm giữ chính quyền.
  • Chấp chới

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ở trạng thái thăng bằng bất định, khi lên khi xuống, khi nghiêng bên này khi ngả sang bên kia 1.2...
  • Chấp hành

    Động từ thi hành, thực hiện (những điều quy định trong chính sách, pháp luật, kế hoạch, mệnh lệnh, phán quyết) nghiêm...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top