Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chất lỏng

Danh từ

chất ở trạng thái có thể chảy được, có thể tích nhất định và có hình dạng tuỳ thuộc vào vật chứa
bình đựng chất lỏng
nước là một dạng chất lỏng

Xem thêm các từ khác

  • Chất nguyên sinh

    Danh từ chất sống cấu tạo nên tế bào, chứa nhân tế bào.
  • Chất ngất

    Tính từ cao ngất và có nhiều lớp, nhiều tầng chồng lên nhau một xe hàng đầy chất ngất những dãy núi cao chất ngất Đồng...
  • Chất nổ

    Danh từ chất có khả năng gây nên một phản ứng hoá học nhanh, mạnh, toả ra nhiều nhiệt và ánh sáng, đồng thời sinh ra...
  • Chất phác

    Tính từ bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không giả dối, màu mè con người hiền lành, chất phác Đồng nghĩa...
  • Chất rắn

    Danh từ chất ở trạng thái luôn luôn có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa.
  • Chất thải

    Danh từ rác và các vật bỏ đi sau một quá trình sử dụng, nói chung chất thải công nghiệp xử lí chất thải
  • Chất vô cơ

    Danh từ tên gọi chung các nguyên tố và hợp chất của chúng, trừ các hợp chất của carbon.
  • Chất vấn

    Động từ hỏi và yêu cầu phải giải thích rõ ràng đại biểu quốc hội trả lời chất vấn
  • Chất xám

    Danh từ mô cấu tạo bởi rất nhiều tế bào thần kinh có màu xám nằm ở vỏ ngoài của não; thường dùng để chỉ tri thức,...
  • Chất xúc tác

    Danh từ chất có khả năng làm thay đổi tốc độ của phản ứng hoá học, nhưng không bị tiêu hao.
  • Chất điểm

    Danh từ vật mà hình dạng và kích thước của nó có thể bỏ qua khi nghiên cứu chuyển động.
  • Chất đốt

    Danh từ chất khi cháy toả ra nhiều nhiệt, dùng trong đời sống và công nghiệp, như để đun, chạy máy, v.v. củi, than, xăng...
  • Chất độc

    Danh từ chất làm phá huỷ, ức chế hoặc làm chết cơ thể sống chất độc hoá học cơ thể bị nhiễm chất độc
  • Chầm bập

    Tính từ (Khẩu ngữ) vồn vã, vồ vập chầm bập hỏi han Đồng nghĩa : chằm bặp, chầm vập
  • Chầm chập

    Phụ từ (bênh) một mực và thiên lệch, không kể gì sai đúng bênh con chầm chập Đồng nghĩa : chằm chặp
  • Chầm vập

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chầm bập cử chỉ chầm vập chầm vập mời chào
  • Chần chờ

    Động từ (Phương ngữ) xem chần chừ
  • Chần chừ

    Động từ đắn đo, do dự, chưa có quyết tâm để làm ngay việc gì thái độ chần chừ chần chừ mãi không quyết định được...
  • Chầu Diêm Vương

    Động từ (Khẩu ngữ) chết xuống âm phủ (hàm ý hài hước hoặc coi thường) không nhanh thì đã chầu Diêm Vương rồi! Đồng...
  • Chầu chực

    Động từ (Ít dùng) ở bên cạnh để chờ đợi sự sai khiến đứng chầu chực bên cạnh chờ sai bảo các quan chầu chực...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top