Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chất phác

Tính từ

bộc lộ bản chất tốt đẹp một cách tự nhiên, không giả dối, màu mè
con người hiền lành, chất phác
Đồng nghĩa: chân chất

Xem thêm các từ khác

  • Chất rắn

    Danh từ chất ở trạng thái luôn luôn có hình dạng và thể tích nhất định, không tuỳ thuộc vào vật chứa.
  • Chất thải

    Danh từ rác và các vật bỏ đi sau một quá trình sử dụng, nói chung chất thải công nghiệp xử lí chất thải
  • Chất vô cơ

    Danh từ tên gọi chung các nguyên tố và hợp chất của chúng, trừ các hợp chất của carbon.
  • Chất vấn

    Động từ hỏi và yêu cầu phải giải thích rõ ràng đại biểu quốc hội trả lời chất vấn
  • Chất xám

    Danh từ mô cấu tạo bởi rất nhiều tế bào thần kinh có màu xám nằm ở vỏ ngoài của não; thường dùng để chỉ tri thức,...
  • Chất xúc tác

    Danh từ chất có khả năng làm thay đổi tốc độ của phản ứng hoá học, nhưng không bị tiêu hao.
  • Chất điểm

    Danh từ vật mà hình dạng và kích thước của nó có thể bỏ qua khi nghiên cứu chuyển động.
  • Chất đốt

    Danh từ chất khi cháy toả ra nhiều nhiệt, dùng trong đời sống và công nghiệp, như để đun, chạy máy, v.v. củi, than, xăng...
  • Chất độc

    Danh từ chất làm phá huỷ, ức chế hoặc làm chết cơ thể sống chất độc hoá học cơ thể bị nhiễm chất độc
  • Chầm bập

    Tính từ (Khẩu ngữ) vồn vã, vồ vập chầm bập hỏi han Đồng nghĩa : chằm bặp, chầm vập
  • Chầm chập

    Phụ từ (bênh) một mực và thiên lệch, không kể gì sai đúng bênh con chầm chập Đồng nghĩa : chằm chặp
  • Chầm vập

    Tính từ (Khẩu ngữ) như chầm bập cử chỉ chầm vập chầm vập mời chào
  • Chần chờ

    Động từ (Phương ngữ) xem chần chừ
  • Chần chừ

    Động từ đắn đo, do dự, chưa có quyết tâm để làm ngay việc gì thái độ chần chừ chần chừ mãi không quyết định được...
  • Chầu Diêm Vương

    Động từ (Khẩu ngữ) chết xuống âm phủ (hàm ý hài hước hoặc coi thường) không nhanh thì đã chầu Diêm Vương rồi! Đồng...
  • Chầu chực

    Động từ (Ít dùng) ở bên cạnh để chờ đợi sự sai khiến đứng chầu chực bên cạnh chờ sai bảo các quan chầu chực...
  • Chầu giời

    Động từ (Phương ngữ) xem chầu trời
  • Chầu hẫu

    Tính từ từ gợi tả dáng ngồi chực bên cạnh, chăm chú chờ, xem hoặc hóng chuyện mấy đứa bé ngồi chầu hẫu nghe kể...
  • Chầu rìa

    Động từ (Khẩu ngữ) ngồi chực bên cạnh đám chơi bài, cờ, v.v., để xem, không tham gia chính thức ngồi chầu rìa xem đánh...
  • Chầu trời

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý hài hước) \"Bao giờ ông lão chầu Trời, Thì ta lại lấy một người trai tơ.\"...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top