Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chần

Mục lục

Động từ

may nhiều đường để ép chặt các lớp vải hoặc bông vào với nhau
chần cổ áo
chần áo bông

Động từ

nhúng qua nước sôi cho chín tái hoặc cho sạch
thịt bò chần tái
đĩa hành chần
chần qua bánh phở

Động từ

(Thông tục) đánh, đập
chần cho một trận

Xem thêm các từ khác

  • Chầu

    Danh từ: (khẩu ngữ) bữa ăn uống hoặc vui chơi giải trí, Động từ:...
  • Chầu chẫu

    Tính từ: (Ít dùng) như chầu hẫu .
  • Chầy

    Tính từ: (từ cũ) muộn, chậm, lâu, dài, chẳng chóng thì chầy, "Đành lòng chờ đó ít lâu, chầy...
  • Chẩm

    Danh từ: phần sọ nhô ra ở phía sau dưới của đầu, xương chẩm
  • Chẩn

    Danh từ: nốt nhỏ nổi trên mặt da, thường thấy khi mắc một số bệnh., Động...
  • Chẩu

    Động từ: (khẩu ngữ) chúm môi lại và dẩu ra phía trước, chẩu mỏ ra chửi, môi nó chẩu ra,...
  • Chậc

    tiếng tắc lưỡi, biểu lộ sự miễn cưỡng đồng ý cho xong, chậc, đi thì đi!
  • Chậm

    Tính từ: có tốc độ, nhịp độ dưới mức bình thường, (sự việc diễn ra) sau thời điểm...
  • Chậm chạp

    Tính từ: chậm (nói khái quát), lê từng bước chậm chạp, tiến độ thi công chậm chạp, tác...
  • Chận

    Động từ: (phương ngữ), xem chặn
  • Chập

    Danh từ: (khẩu ngữ) khoảng thời gian tương đối ngắn, Động từ:...
  • Chật

    Tính từ: có kích thước nhỏ so với vật cần bọc hoặc cần chứa bên trong, nhiều, đông quá...
  • Chậu

    Danh từ: đồ dùng thường làm bằng sành sứ, nhựa hoặc kim loại, miệng rộng, lòng nông, dùng...
  • Chắc

    Tính từ: có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn...
  • Chắc chắn

    Tính từ: rất vững chắc, rất bảo đảm, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi...
  • Chắn

    Danh từ: lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôi, gọi là chắn, khác loại...
  • Chắn song

    Danh từ:
  • Chắp

    Danh từ: mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt, Động từ: làm cho liền lại...
  • Chắp bút

    , - "chắp bút" hay từ cùng nghĩa khác một chút âm vực/đồng nghĩa đó là "chấp bút"- từ chỉ hành động của một người...
  • Chắp nhặt

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) nhặt nhạnh từ nhiều nơi rồi chắp nối lại (thường nói về việc...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top