Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chần chừ

Động từ

đắn đo, do dự, chưa có quyết tâm để làm ngay việc gì
thái độ chần chừ
chần chừ mãi không quyết định được
Đồng nghĩa: chần chờ, lần chần, lần khần, ngần ngừ
Trái nghĩa: dứt khoát

Xem thêm các từ khác

  • Chầu Diêm Vương

    Động từ (Khẩu ngữ) chết xuống âm phủ (hàm ý hài hước hoặc coi thường) không nhanh thì đã chầu Diêm Vương rồi! Đồng...
  • Chầu chực

    Động từ (Ít dùng) ở bên cạnh để chờ đợi sự sai khiến đứng chầu chực bên cạnh chờ sai bảo các quan chầu chực...
  • Chầu giời

    Động từ (Phương ngữ) xem chầu trời
  • Chầu hẫu

    Tính từ từ gợi tả dáng ngồi chực bên cạnh, chăm chú chờ, xem hoặc hóng chuyện mấy đứa bé ngồi chầu hẫu nghe kể...
  • Chầu rìa

    Động từ (Khẩu ngữ) ngồi chực bên cạnh đám chơi bài, cờ, v.v., để xem, không tham gia chính thức ngồi chầu rìa xem đánh...
  • Chầu trời

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý hài hước) \"Bao giờ ông lão chầu Trời, Thì ta lại lấy một người trai tơ.\"...
  • Chầu văn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối hát cổ truyền, có làn điệu phong phú, dùng để ca tụng thần thánh trong khi cúng bái, lên đồng...
  • Chầu ông vải

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (hàm ý hài hước hoặc coi khinh) đánh cho nó về chầu ông vải! Đồng nghĩa : chầu Diêm Vương,...
  • Chẩn bệnh

    Động từ (Từ cũ) chẩn đoán bệnh (nói tắt) bác sĩ chẩn bệnh
  • Chẩn mạch

    Động từ (Từ cũ) bắt mạch để đoán bệnh thầy lang chẩn mạch
  • Chẩn trị

    Động từ (Ít dùng) chẩn mạch và trị bệnh, theo đông y chẩn trị bệnh tiểu đường
  • Chẩn đoán

    Động từ xác định bệnh, dựa theo triệu chứng và kết quả xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh thiết bị chẩn đoán...
  • Chẫu chuộc

    Danh từ ếch nhái, gần với chẫu chàng, nhưng cỡ lớn hơn. Đồng nghĩa : chão chuộc
  • Chẫu chàng

    Danh từ ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa. Đồng nghĩa : chàng hiu, chão chàng
  • Chậm chà chậm chạp

    Tính từ như chậm chạp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chậm rãi

    Tính từ (động tác) chầm chậm, không vội vàng bước đi chậm rãi nói chậm rãi
  • Chậm rì

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chậm, gần như ì ra một chỗ, đến mức làm phát bực xe chạy chậm rì
  • Chậm rì rì

    Tính từ như chậm rì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Chậm tiến

    Tính từ có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ...
  • Chậm trễ

    Tính từ chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn thông tin liên lạc chậm trễ đi ngay, không chậm trễ
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top