Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chầu chực

Động từ

(Ít dùng) ở bên cạnh để chờ đợi sự sai khiến
đứng chầu chực bên cạnh chờ sai bảo
các quan chầu chực ở nội cung
chờ đợi mất nhiều thì giờ để đạt một yêu cầu gì
chầu chực suốt buổi mới được việc
Đồng nghĩa: chờ chực, chực chờ

Xem thêm các từ khác

  • Chầu giời

    Động từ (Phương ngữ) xem chầu trời
  • Chầu hẫu

    Tính từ từ gợi tả dáng ngồi chực bên cạnh, chăm chú chờ, xem hoặc hóng chuyện mấy đứa bé ngồi chầu hẫu nghe kể...
  • Chầu rìa

    Động từ (Khẩu ngữ) ngồi chực bên cạnh đám chơi bài, cờ, v.v., để xem, không tham gia chính thức ngồi chầu rìa xem đánh...
  • Chầu trời

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (thường hàm ý hài hước) \"Bao giờ ông lão chầu Trời, Thì ta lại lấy một người trai tơ.\"...
  • Chầu văn

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 lối hát cổ truyền, có làn điệu phong phú, dùng để ca tụng thần thánh trong khi cúng bái, lên đồng...
  • Chầu ông vải

    Động từ (Khẩu ngữ) chết (hàm ý hài hước hoặc coi khinh) đánh cho nó về chầu ông vải! Đồng nghĩa : chầu Diêm Vương,...
  • Chẩn bệnh

    Động từ (Từ cũ) chẩn đoán bệnh (nói tắt) bác sĩ chẩn bệnh
  • Chẩn mạch

    Động từ (Từ cũ) bắt mạch để đoán bệnh thầy lang chẩn mạch
  • Chẩn trị

    Động từ (Ít dùng) chẩn mạch và trị bệnh, theo đông y chẩn trị bệnh tiểu đường
  • Chẩn đoán

    Động từ xác định bệnh, dựa theo triệu chứng và kết quả xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh thiết bị chẩn đoán...
  • Chẫu chuộc

    Danh từ ếch nhái, gần với chẫu chàng, nhưng cỡ lớn hơn. Đồng nghĩa : chão chuộc
  • Chẫu chàng

    Danh từ ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa. Đồng nghĩa : chàng hiu, chão chàng
  • Chậm chà chậm chạp

    Tính từ như chậm chạp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chậm rãi

    Tính từ (động tác) chầm chậm, không vội vàng bước đi chậm rãi nói chậm rãi
  • Chậm rì

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chậm, gần như ì ra một chỗ, đến mức làm phát bực xe chạy chậm rì
  • Chậm rì rì

    Tính từ như chậm rì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Chậm tiến

    Tính từ có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ...
  • Chậm trễ

    Tính từ chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn thông tin liên lạc chậm trễ đi ngay, không chậm trễ
  • Chập cheng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chũm choẹ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không được bình thường về mặt tâm lí,...
  • Chập choạng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) 2 Tính từ 2.1 có những động tác...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top