Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chẩn mạch

Động từ

(Từ cũ) bắt mạch để đoán bệnh
thầy lang chẩn mạch

Xem thêm các từ khác

  • Chẩn trị

    Động từ (Ít dùng) chẩn mạch và trị bệnh, theo đông y chẩn trị bệnh tiểu đường
  • Chẩn đoán

    Động từ xác định bệnh, dựa theo triệu chứng và kết quả xét nghiệm chẩn đoán và điều trị bệnh thiết bị chẩn đoán...
  • Chẫu chuộc

    Danh từ ếch nhái, gần với chẫu chàng, nhưng cỡ lớn hơn. Đồng nghĩa : chão chuộc
  • Chẫu chàng

    Danh từ ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa. Đồng nghĩa : chàng hiu, chão chàng
  • Chậm chà chậm chạp

    Tính từ như chậm chạp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chậm rãi

    Tính từ (động tác) chầm chậm, không vội vàng bước đi chậm rãi nói chậm rãi
  • Chậm rì

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chậm, gần như ì ra một chỗ, đến mức làm phát bực xe chạy chậm rì
  • Chậm rì rì

    Tính từ như chậm rì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Chậm tiến

    Tính từ có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ...
  • Chậm trễ

    Tính từ chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn thông tin liên lạc chậm trễ đi ngay, không chậm trễ
  • Chập cheng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chũm choẹ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không được bình thường về mặt tâm lí,...
  • Chập choạng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) 2 Tính từ 2.1 có những động tác...
  • Chập chà chập chờn

    như chập chờn (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Chập chồng

    Tính từ (Từ cũ) trập trùng dãy núi chập chồng
  • Chập chờn

    ở trạng thái nửa ngủ nửa thức, nửa tỉnh nửa mê giấc ngủ chập chờn \"Chập chờn cơn tỉnh, cơn mê, Rốn ngồi chẳng...
  • Chập chững

    Tính từ có những bước chưa vững vì mới tập đI em bé chập chững tập đi mới chập chững bước vào nghề (b) Đồng nghĩa...
  • Chập mạch

    Động từ (Khẩu ngữ) (thần kinh) có những biểu hiện không bình thường (hàm ý coi thường) rõ cái đồ chập mạch! Đồng...
  • Chập tối

    Danh từ lúc trời mới bắt đầu tối đi từ mờ sáng đến chập tối trời vừa chập tối
  • Chật chội

    Tính từ chật, gây nên cảm giác bức bối khó chịu (nói khái quát; thường nói về nơi ở, điều kiện ở) nhà cửa chật...
  • Chật cứng

    Tính từ chật đến mức như không cựa được trên xe đã chật cứng người người ngồi chật cứng cả căn phòng Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top