Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chẫu chàng

Danh từ

ếch nhái, thân và chi mảnh, dài, nhảy xa.
Đồng nghĩa: chàng hiu, chão chàng

Xem thêm các từ khác

  • Chậm chà chậm chạp

    Tính từ như chậm chạp (nhưng ý mức độ nhiều hơn).
  • Chậm rãi

    Tính từ (động tác) chầm chậm, không vội vàng bước đi chậm rãi nói chậm rãi
  • Chậm rì

    Tính từ (Khẩu ngữ) rất chậm, gần như ì ra một chỗ, đến mức làm phát bực xe chạy chậm rì
  • Chậm rì rì

    Tính từ như chậm rì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).
  • Chậm tiến

    Tính từ có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ...
  • Chậm trễ

    Tính từ chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn thông tin liên lạc chậm trễ đi ngay, không chậm trễ
  • Chập cheng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chũm choẹ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không được bình thường về mặt tâm lí,...
  • Chập choạng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) 2 Tính từ 2.1 có những động tác...
  • Chập chà chập chờn

    như chập chờn (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Chập chồng

    Tính từ (Từ cũ) trập trùng dãy núi chập chồng
  • Chập chờn

    ở trạng thái nửa ngủ nửa thức, nửa tỉnh nửa mê giấc ngủ chập chờn \"Chập chờn cơn tỉnh, cơn mê, Rốn ngồi chẳng...
  • Chập chững

    Tính từ có những bước chưa vững vì mới tập đI em bé chập chững tập đi mới chập chững bước vào nghề (b) Đồng nghĩa...
  • Chập mạch

    Động từ (Khẩu ngữ) (thần kinh) có những biểu hiện không bình thường (hàm ý coi thường) rõ cái đồ chập mạch! Đồng...
  • Chập tối

    Danh từ lúc trời mới bắt đầu tối đi từ mờ sáng đến chập tối trời vừa chập tối
  • Chật chội

    Tính từ chật, gây nên cảm giác bức bối khó chịu (nói khái quát; thường nói về nơi ở, điều kiện ở) nhà cửa chật...
  • Chật cứng

    Tính từ chật đến mức như không cựa được trên xe đã chật cứng người người ngồi chật cứng cả căn phòng Đồng nghĩa...
  • Chật hẹp

    Tính từ vừa chật vừa hẹp đường sá chật hẹp căn phòng chật hẹp Trái nghĩa : rộng rãi có phạm vi quá hẹp do những...
  • Chật ních

    Tính từ chật đến mức như không thể lèn hoặc chen thêm vào được nữa túi nhét chật ních rạp hát chật ních những người...
  • Chật vật

    Tính từ (làm việc gì) có vẻ vất vả, khó nhọc có làm được cũng phải chật vật chật vật mãi mới kê được cái tủ...
  • Chậu thau

    Danh từ chậu nhỏ (ngày xưa vốn bằng thau, nay thường bằng nhôm, nhựa), thường dùng để rửa mặt. Đồng nghĩa : thau
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top