Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chậm rì rì

Tính từ

như chậm rì (nhưng ý nhấn mạnh hơn).

Xem thêm các từ khác

  • Chậm tiến

    Tính từ có trình độ giác ngộ hoặc trình độ phát triển chậm hơn, thấp hơn so với yêu cầu và đà tiến chung giúp đỡ...
  • Chậm trễ

    Tính từ chậm so với yêu cầu hoặc với thời hạn thông tin liên lạc chậm trễ đi ngay, không chậm trễ
  • Chập cheng

    Mục lục 1 Động từ 1.1 từ mô phỏng tiếng chũm choẹ 2 Tính từ 2.1 (Khẩu ngữ) không được bình thường về mặt tâm lí,...
  • Chập choạng

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 mờ mờ tối, dở tối dở sáng (thường nói về lúc chiều tối) 2 Tính từ 2.1 có những động tác...
  • Chập chà chập chờn

    như chập chờn (nhưng ý liên tiếp và kéo dài hơn).
  • Chập chồng

    Tính từ (Từ cũ) trập trùng dãy núi chập chồng
  • Chập chờn

    ở trạng thái nửa ngủ nửa thức, nửa tỉnh nửa mê giấc ngủ chập chờn \"Chập chờn cơn tỉnh, cơn mê, Rốn ngồi chẳng...
  • Chập chững

    Tính từ có những bước chưa vững vì mới tập đI em bé chập chững tập đi mới chập chững bước vào nghề (b) Đồng nghĩa...
  • Chập mạch

    Động từ (Khẩu ngữ) (thần kinh) có những biểu hiện không bình thường (hàm ý coi thường) rõ cái đồ chập mạch! Đồng...
  • Chập tối

    Danh từ lúc trời mới bắt đầu tối đi từ mờ sáng đến chập tối trời vừa chập tối
  • Chật chội

    Tính từ chật, gây nên cảm giác bức bối khó chịu (nói khái quát; thường nói về nơi ở, điều kiện ở) nhà cửa chật...
  • Chật cứng

    Tính từ chật đến mức như không cựa được trên xe đã chật cứng người người ngồi chật cứng cả căn phòng Đồng nghĩa...
  • Chật hẹp

    Tính từ vừa chật vừa hẹp đường sá chật hẹp căn phòng chật hẹp Trái nghĩa : rộng rãi có phạm vi quá hẹp do những...
  • Chật ních

    Tính từ chật đến mức như không thể lèn hoặc chen thêm vào được nữa túi nhét chật ních rạp hát chật ních những người...
  • Chật vật

    Tính từ (làm việc gì) có vẻ vất vả, khó nhọc có làm được cũng phải chật vật chật vật mãi mới kê được cái tủ...
  • Chậu thau

    Danh từ chậu nhỏ (ngày xưa vốn bằng thau, nay thường bằng nhôm, nhựa), thường dùng để rửa mặt. Đồng nghĩa : thau
  • Chắc chân

    Tính từ có được sự đảm bảo chắc chắn về địa vị hoặc hoàn cảnh sinh sống tìm được một chỗ làm chắc chân
  • Chắc dạ

    Tính từ (Khẩu ngữ) no bụng, no được lâu ăn cơm cho chắc dạ vững tâm, không còn phải lo lắng đã chuẩn bị kĩ càng trước...
  • Chắc hẳn

    Phụ từ từ biểu thị ý tin chắc là như thế chuyện ấy, chắc hẳn anh đã biết? chắc hẳn mọi người đang chờ
  • Chắc lép

    Tính từ (Khẩu ngữ) có tính so đo, tính toán để cầm chắc phần hơn, không bị thiệt trong quan hệ với người khác tính...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top