Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chắc

Mục lục

Tính từ

có khả năng chịu đựng tác dụng của lực cơ học mà vẫn giữ nguyên trạng thái toàn khối hoặc giữ nguyên vị trí gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
đinh đóng rất chắc
thang dựa chắc vào tường
Đồng nghĩa: rắn chắc
có sự phát triển đầy đủ, tạo nên một khối gắn chặt vào vật khác, không bị tách rời
lúa chắc hạt, cứng cây
bắp thịt chắc
cua chắc thịt
Trái nghĩa: kẹ, lép, óp

Tính từ

hoàn toàn đúng như thế, khó có thể sai hay thay đổi được
hứa chắc sẽ đến
chưa chắc đã đúng
có chắc là như thế không?
có nhiều khả năng, rất có thể
chắc anh ta không đến
việc này chắc là khó

Động từ

nghĩ là sẽ đúng như thế
cứ chắc là được, ai ngờ lại thua
"Đến bây giờ mới thấy đây, Mà lòng đã chắc những ngày một hai!" (TKiều)

Trợ từ

(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý muốn hỏi về điều mà thật ra mình đã khẳng định, nhưng tỏ vẻ nửa tin nửa ngờ hoặc có phần ngạc nhiên
anh quen người ấy chắc?
mình tôi làm được chắc?
cậu tưởng làm như thế là tôi vui chắc?
Đồng nghĩa: hẳn

Xem thêm các từ khác

  • Chắc chắn

    Tính từ: rất vững chắc, rất bảo đảm, khó có thể phá huỷ, lay chuyển hoặc làm cho thay đổi...
  • Chắn

    Danh từ: lối chơi bài, cứ hai quân cùng loại hợp lại thành một đôi, gọi là chắn, khác loại...
  • Chắn song

    Danh từ:
  • Chắp

    Danh từ: mụn nhỏ mọc ở rìa mí mắt, Động từ: làm cho liền lại...
  • Chắp bút

    , - "chắp bút" hay từ cùng nghĩa khác một chút âm vực/đồng nghĩa đó là "chấp bút"- từ chỉ hành động của một người...
  • Chắp nhặt

    Động từ: (từ cũ, Ít dùng) nhặt nhạnh từ nhiều nơi rồi chắp nối lại (thường nói về việc...
  • Chắt

    Danh từ: con của cháu nội hay cháu ngoại, Danh từ: trò chơi của trẻ...
  • Chằm

    Danh từ: vùng đất thấp và rộng bỏ hoang, thường bị ngập nước, Động...
  • Chằm bặp

    Tính từ: (phương ngữ) như chầm bập .
  • Chằm chằm

    Tính từ: (cách nhìn) chăm chú, thẳng và lâu, không chớp mắt, thường có ý dò xét, nhìn chằm...
  • Chằm chặp

    Tính từ: như chằm chằm, (từ cũ, hoặc ph), mắt nhìn chằm chặp, xem chầm chập
  • Chằn chặn

    (bằng, đều) đến mức không còn có thể hơn nữa, bằng chằn chặn, vuông chằn chặn, hàm răng trắng và đều chằn chặn
  • Chằn tinh

    Danh từ: yêu quái có hình thù dữ tợn, gớm ghiếc trong truyện cổ tích, thần thoại, dữ như...
  • Chằng

    Động từ: buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt, Động...
  • Chằng chằng

    Tính từ: (Ít dùng) không rời, không dứt ra, đứa bé bám mẹ chằng chằng, nhìn chằng chằng
  • Chẳng

    từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều được nêu ra sau đó, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái...
  • Chẳng nữa

    (khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trường hợp không hay có thể xảy ra nếu như không thực hiện điều...
  • Chẵn

    Tính từ: (số) nguyên, tròn, không có phần lẻ, (số nguyên) chia hết cho 2; phân biệt với lẻ,...
  • Chặm

    Động từ: (phương ngữ) thấm từng ít một cho khô, chặm nước mắt, kéo vạt áo chặm mồ hôi
  • Chặn

    Động từ: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động, giữ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top