Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chắp tay rủ áo

ví thái độ buông xuôi, dửng dưng trước những việc đang xảy ra, mà đúng ra mình phải có trách nhiệm.
Đồng nghĩa: khoanh tay rủ áo, rủ áo chắp tay, rủ áo khoanh tay

Xem thêm các từ khác

  • Chắp vá

    Mục lục 1 Động từ 1.1 ghép nhiều thứ không cùng một bộ với nhau để làm thành cái gì đó 2 Tính từ 2.1 (các phần) không...
  • Chắt bóp

    Động từ (chi tiêu) hạn chế, tằn tiện hết mức để dành dụm từng ít một chi tiêu chắt bóp chắt bóp từng đồng Đồng...
  • Chắt chiu

    Động từ dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý chắt chiu từng hạt gạo chắt chiu dành dụm từng đồng chăm chút,...
  • Chắt lót

    Động từ (Phương ngữ) như chắt bóp chi tiêu chắt lót, tằn tiện
  • Chắt lọc

    Động từ chọn lấy cái tinh tuý nhất, có giá trị và cần thiết nhất chắt lọc lấy những tinh hoa văn hoá của dân tộc...
  • Chằng chéo

    Tính từ chéo lên nhau thành nhiều đường, nhiều mối lộn xộn rễ cây mọc chằng chéo những đường vẽ chằng chéo trên...
  • Chằng chịt

    Tính từ thành nhiều đường, nhiều vết đan vào nhau dày đặc và không theo hàng lối nhất định dây thép gai chằng chịt...
  • Chẳng bù

    tổ hợp biểu thị điều sắp nói là trường hợp khác hẳn hoặc không thể sánh được với điều vừa nói đến (nêu ra...
  • Chẳng hạn

    tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về cái được dẫn chứng, được nêu làm thí dụ; ví dụ như () có nhiều ưu điểm, chẳng...
  • Chẳng là

    (Khẩu ngữ) xem chả là
  • Chẳng lẽ

    như không lẽ chẳng lẽ lại chịu bó tay? tôi là bố nó, chẳng lẽ tôi lại không hiểu nó?
  • Chẳng mấy chốc

    (Khẩu ngữ) chẳng bao lâu cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu! Đồng nghĩa : mấy chốc
  • Chẳng mấy khi

    (Khẩu ngữ) ít có dịp, ít khi hai người chẳng mấy khi gặp nhau Đồng nghĩa : chả mấy khi, không mấy khi, mấy khi
  • Chẳng mấy nỗi

    (Khẩu ngữ) chẳng lâu gì, chẳng bao lâu (sẽ xảy ra điều thường không hay nào đó) hàng kém chất lượng, dùng chẳng mấy...
  • Chẳng nhẽ

    Phụ từ (ph hoặc kng) xem chẳng lẽ
  • Chẳng những

    Kết từ xem không những
  • Chẳng nói chẳng rằng

    (Khẩu ngữ) xem không nói không rằng : ngồi lầm lì, chẳng nói chẳng rằng
  • Chẳng qua

    tổ hợp biểu thị mức độ hạn chế của sự việc (thường hàm ý phân bua); cũng chỉ là, cũng chỉ vì việc đó chẳng qua...
  • Chẳng thể

    Phụ từ như không thể (nhưng có ý nhấn mạnh hơn) chuyện đó chẳng thể làm ngay được
  • Chẳng trách

    (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là nguyên nhân tất yếu đã dẫn đến điều sắp nêu ra (thường là không...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top