- Từ điển Việt - Việt
Chắt chiu
Động từ
dành dụm cẩn thận từng ít một vì coi là quý
- chắt chiu từng hạt gạo
- chắt chiu dành dụm từng đồng
chăm chút, nâng niu từng li từng tí vì coi là quý
- "Người ngoan ai chả nâng niu, Hoa thơm ai chả chắt chiu trên cành." (Cdao)
- Đồng nghĩa: chi chút
Xem thêm các từ khác
-
Chắt lót
Động từ (Phương ngữ) như chắt bóp chi tiêu chắt lót, tằn tiện -
Chắt lọc
Động từ chọn lấy cái tinh tuý nhất, có giá trị và cần thiết nhất chắt lọc lấy những tinh hoa văn hoá của dân tộc... -
Chằng chéo
Tính từ chéo lên nhau thành nhiều đường, nhiều mối lộn xộn rễ cây mọc chằng chéo những đường vẽ chằng chéo trên... -
Chằng chịt
Tính từ thành nhiều đường, nhiều vết đan vào nhau dày đặc và không theo hàng lối nhất định dây thép gai chằng chịt... -
Chẳng bù
tổ hợp biểu thị điều sắp nói là trường hợp khác hẳn hoặc không thể sánh được với điều vừa nói đến (nêu ra... -
Chẳng hạn
tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh về cái được dẫn chứng, được nêu làm thí dụ; ví dụ như () có nhiều ưu điểm, chẳng... -
Chẳng là
(Khẩu ngữ) xem chả là -
Chẳng lẽ
như không lẽ chẳng lẽ lại chịu bó tay? tôi là bố nó, chẳng lẽ tôi lại không hiểu nó? -
Chẳng mấy chốc
(Khẩu ngữ) chẳng bao lâu cứ đà này thì chẳng mấy chốc mà giàu! Đồng nghĩa : mấy chốc -
Chẳng mấy khi
(Khẩu ngữ) ít có dịp, ít khi hai người chẳng mấy khi gặp nhau Đồng nghĩa : chả mấy khi, không mấy khi, mấy khi -
Chẳng mấy nỗi
(Khẩu ngữ) chẳng lâu gì, chẳng bao lâu (sẽ xảy ra điều thường không hay nào đó) hàng kém chất lượng, dùng chẳng mấy... -
Chẳng nhẽ
Phụ từ (ph hoặc kng) xem chẳng lẽ -
Chẳng những
Kết từ xem không những -
Chẳng nói chẳng rằng
(Khẩu ngữ) xem không nói không rằng : ngồi lầm lì, chẳng nói chẳng rằng -
Chẳng qua
tổ hợp biểu thị mức độ hạn chế của sự việc (thường hàm ý phân bua); cũng chỉ là, cũng chỉ vì việc đó chẳng qua... -
Chẳng thể
Phụ từ như không thể (nhưng có ý nhấn mạnh hơn) chuyện đó chẳng thể làm ngay được -
Chẳng trách
(Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều vừa nói đến là nguyên nhân tất yếu đã dẫn đến điều sắp nêu ra (thường là không... -
Chẳng đâu vào đâu
như không đâu vào đâu hàng ngũ lộn xộn, chẳng đâu vào đâu toàn những chuyện chẳng đâu vào đâu! -
Chẵn lẻ
Danh từ trò cờ bạc dùng sáu đồng tiền gieo xuống, tính số chẵn hay lẻ của các mặt sấp, ngửa mà định được thua đánh... -
Chặc lưỡi
Động từ (Phương ngữ) xem tặc lưỡi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Mọi người cho mình hỏi: typology of people trong đoạn này là gì thế nhỉ: The establishment of a typology of people, property and economic activities affected by the project, the pre-assessment of relocation schemes, compensation budgets for losses, and the establishment of suitable proposals for the restoration of the economic activities of affected persons;Cảm ơn cả nhà rất nhiều!
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies và 1 người khác đã thích điều này
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.