Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chằng

Mục lục

Động từ

buộc từ bên nọ sang bên kia thành nhiều vòng cho thật chặt
chằng gói hàng sau xe đạp

Động từ

(Khẩu ngữ) lấy hoặc nhận vơ về mình cái của người khác một cách tuỳ tiện
tiêu chằng
ăn chằng vay bửa

Xem thêm các từ khác

  • Chằng chằng

    Tính từ: (Ít dùng) không rời, không dứt ra, đứa bé bám mẹ chằng chằng, nhìn chằng chằng
  • Chẳng

    từ biểu thị ý phủ định dứt khoát điều được nêu ra sau đó, (khẩu ngữ) từ biểu thị ý nhấn mạnh thêm về sắc thái...
  • Chẳng nữa

    (khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị điều sắp nêu ra là trường hợp không hay có thể xảy ra nếu như không thực hiện điều...
  • Chẵn

    Tính từ: (số) nguyên, tròn, không có phần lẻ, (số nguyên) chia hết cho 2; phân biệt với lẻ,...
  • Chặm

    Động từ: (phương ngữ) thấm từng ít một cho khô, chặm nước mắt, kéo vạt áo chặm mồ hôi
  • Chặn

    Động từ: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động, giữ...
  • Chặng

    Danh từ: đoạn đường hoặc quãng thời gian nhất định nào đó, chặng đường hành quân, chặng...
  • Chặp

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chập
  • Chặt

    Động từ: làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống, (thông tục)...
  • Chẹn

    Danh từ: nhánh của bông lúa, Động từ: đè nặng hoặc chặn ngang...
  • Chẹt

    Động từ: làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó,...
  • Chẻ

    Động từ: tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh, chẻ củi, chẻ rau muống, chẻ lạt...
  • Chẽ

    Danh từ: nhánh của một buồng, một chùm, Động từ: phân ra thành...
  • Chẽn

    Tính từ: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người, quần chẽn, áo may chẽn
  • Chế

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền...
  • Chết

    mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống, (máy móc) mất khả năng hoạt động, (chất chế tạo) mất tác...
  • Chết chửa

    (phương ngữ) như chết chưa (nhưng ý nhấn mạnh hơn), chết chửa, sao mày lại làm thế?
  • Chệch

    Tính từ: không đúng ở vị trí phải có hoặc không đúng với hướng phải nhằm tới, bắn chệch...
  • Chệnh choạng

    Tính từ: ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia, tay lái chệnh...
  • Chỉ

    Danh từ: dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá, sợi ngang trên khung...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top