Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chặm

Động từ

(Phương ngữ) thấm từng ít một cho khô
chặm nước mắt
kéo vạt áo chặm mồ hôi

Xem thêm các từ khác

  • Chặn

    Động từ: giữ chặt lại hoặc đè mạnh xuống, không cho tự do cử động hoặc di động, giữ...
  • Chặng

    Danh từ: đoạn đường hoặc quãng thời gian nhất định nào đó, chặng đường hành quân, chặng...
  • Chặp

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chập
  • Chặt

    Động từ: làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống, (thông tục)...
  • Chẹn

    Danh từ: nhánh của bông lúa, Động từ: đè nặng hoặc chặn ngang...
  • Chẹt

    Động từ: làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó,...
  • Chẻ

    Động từ: tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh, chẻ củi, chẻ rau muống, chẻ lạt...
  • Chẽ

    Danh từ: nhánh của một buồng, một chùm, Động từ: phân ra thành...
  • Chẽn

    Tính từ: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người, quần chẽn, áo may chẽn
  • Chế

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền...
  • Chết

    mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống, (máy móc) mất khả năng hoạt động, (chất chế tạo) mất tác...
  • Chết chửa

    (phương ngữ) như chết chưa (nhưng ý nhấn mạnh hơn), chết chửa, sao mày lại làm thế?
  • Chệch

    Tính từ: không đúng ở vị trí phải có hoặc không đúng với hướng phải nhằm tới, bắn chệch...
  • Chệnh choạng

    Tính từ: ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia, tay lái chệnh...
  • Chỉ

    Danh từ: dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá, sợi ngang trên khung...
  • Chỉ tiêu

    Danh từ: mức quy định phải đạt tới trong kế hoạch, mức biểu hiện của một đặc điểm,...
  • Chỉn

    (từ cũ) chỉ, "thân em như chiếc thuyền be, chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (cdao)
  • Chỉnh

    Tính từ: cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo, Động...
  • Chỉnh thể

    Danh từ: thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt...
  • Chị

    Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top