Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chặng

Danh từ

đoạn đường hoặc quãng thời gian nhất định nào đó
chặng đường hành quân
chặng nghỉ
đoàn đua xe đã vào chặng cuối

Xem thêm các từ khác

  • Chặp

    Danh từ: (khẩu ngữ, Ít dùng), xem chập
  • Chặt

    Động từ: làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống, (thông tục)...
  • Chẹn

    Danh từ: nhánh của bông lúa, Động từ: đè nặng hoặc chặn ngang...
  • Chẹt

    Động từ: làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó,...
  • Chẻ

    Động từ: tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh, chẻ củi, chẻ rau muống, chẻ lạt...
  • Chẽ

    Danh từ: nhánh của một buồng, một chùm, Động từ: phân ra thành...
  • Chẽn

    Tính từ: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người, quần chẽn, áo may chẽn
  • Chế

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền...
  • Chết

    mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống, (máy móc) mất khả năng hoạt động, (chất chế tạo) mất tác...
  • Chết chửa

    (phương ngữ) như chết chưa (nhưng ý nhấn mạnh hơn), chết chửa, sao mày lại làm thế?
  • Chệch

    Tính từ: không đúng ở vị trí phải có hoặc không đúng với hướng phải nhằm tới, bắn chệch...
  • Chệnh choạng

    Tính từ: ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia, tay lái chệnh...
  • Chỉ

    Danh từ: dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá, sợi ngang trên khung...
  • Chỉ tiêu

    Danh từ: mức quy định phải đạt tới trong kế hoạch, mức biểu hiện của một đặc điểm,...
  • Chỉn

    (từ cũ) chỉ, "thân em như chiếc thuyền be, chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (cdao)
  • Chỉnh

    Tính từ: cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo, Động...
  • Chỉnh thể

    Danh từ: thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt...
  • Chị

    Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai...
  • Chịt

    Động từ: làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt, như chít,...
  • Chịu

    Động từ: nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình, thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top