Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chặt

Mục lục

Động từ

làm đứt ngang ra bằng cách dùng vật có lưỡi sắc giáng mạnh xuống
chặt ngang thân cây
chặt khúc xương làm đôi
(Thông tục) như chém
chai nước ngọt giá có hai nghìn rưởi mà ở đây chặt tới năm nghìn

Tính từ

ở trạng thái bám vào nhau rất chắc, khó tách, khó gỡ ra
cửa khoá rất chặt
hai hàm răng nghiến chặt
lạt mềm buộc chặt (tng)
Trái nghĩa: lỏng
rất khít, không còn kẽ hở nào
nằm ép chặt mình xuống đất
nền đất được nện chặt
bố cục bài viết rất chặt (b)
hết sức sát sao, không lúc nào rời hay buông lỏng
chỉ đạo rất chặt
kiểm soát chặt mọi nguồn hàng
Đồng nghĩa: chặt chẽ
Trái nghĩa: lỏng, lỏng lẻo
(Khẩu ngữ) sít sao, chi li trong sự tính toán, không rộng rãi
chi tiêu quá chặt

Xem thêm các từ khác

  • Chẹn

    Danh từ: nhánh của bông lúa, Động từ: đè nặng hoặc chặn ngang...
  • Chẹt

    Động từ: làm cho nghẹt, cho tắc lại bằng cách bóp chặt hoặc ép chặt từ một phía nào đó,...
  • Chẻ

    Động từ: tách theo chiều dọc thành từng mảnh, từng thanh, chẻ củi, chẻ rau muống, chẻ lạt...
  • Chẽ

    Danh từ: nhánh của một buồng, một chùm, Động từ: phân ra thành...
  • Chẽn

    Tính từ: (kiểu quần áo) ngắn và ôm bó sát người, quần chẽn, áo may chẽn
  • Chế

    Danh từ: (phương ngữ) tang, Danh từ: bài văn vua chúa dùng để truyền...
  • Chết

    mất khả năng sống, không còn có biểu hiện của sự sống, (máy móc) mất khả năng hoạt động, (chất chế tạo) mất tác...
  • Chết chửa

    (phương ngữ) như chết chưa (nhưng ý nhấn mạnh hơn), chết chửa, sao mày lại làm thế?
  • Chệch

    Tính từ: không đúng ở vị trí phải có hoặc không đúng với hướng phải nhằm tới, bắn chệch...
  • Chệnh choạng

    Tính từ: ở trạng thái mất thăng bằng, lúc nghiêng bên này, lúc ngả sang bên kia, tay lái chệnh...
  • Chỉ

    Danh từ: dây bằng sợi xe chặt, dài và mảnh, dùng để khâu, thêu, may vá, sợi ngang trên khung...
  • Chỉ tiêu

    Danh từ: mức quy định phải đạt tới trong kế hoạch, mức biểu hiện của một đặc điểm,...
  • Chỉn

    (từ cũ) chỉ, "thân em như chiếc thuyền be, chỉn e gió ngược, thêm dè sóng xao." (cdao)
  • Chỉnh

    Tính từ: cân đối, có trật tự hợp lí, đúng quy tắc giữa các thành phần cấu tạo, Động...
  • Chỉnh thể

    Danh từ: thể, khối thống nhất, trong đó có đầy đủ các bộ phận nằm trong mối quan hệ chặt...
  • Chị

    Danh từ: người phụ nữ cùng một thế hệ trong gia đình, trong họ, nhưng thuộc hàng hoặc vai...
  • Chịt

    Động từ: làm cho tắc lại, không thông bằng cách chặn ngang, giữ chặt, bóp chặt, như chít,...
  • Chịu

    Động từ: nhận lấy điều không hay, bất lợi cho mình, thích ứng hoặc tiếp nhận một tác động...
  • Chọc

    Động từ: đâm thẳng và mạnh bằng vật dài, nhằm làm cho thủng hoặc rụng, v.v., dùng lời nói,...
  • Chọi

    Động từ: đập mạnh vật rắn này vào một vật rắn khác (thường là những vật có kích thước...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top