Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chẻ sợi tóc làm tư

ví lối làm việc quá chi li, tỉ mỉ một cách không cần thiết.
Đồng nghĩa: sợi tóc chẻ làm tư

Xem thêm các từ khác

  • Chẻ tre

    Tính từ (thế thắng) dồn dập và dễ dàng (ví dễ như chẻ thanh tre) thế chẻ tre
  • Chế biến

    Động từ làm cho biến đổi thành chất có thể dùng được hoặc dùng tốt hơn chế biến thức ăn dây chuyền chế biến gỗ
  • Chế bản

    Mục lục 1 Động từ 1.1 chuyển nội dung văn bản trên máy tính thành bản trình bày theo yêu cầu nhất định để đem in 2...
  • Chế giễu

    Động từ nêu thành trò cười nhằm chỉ trích, phê phán chế giễu những thói hư, tật xấu bị bạn bè chế giễu Đồng nghĩa...
  • Chế ngự

    Động từ ngăn chặn, kiềm chế nhằm hạn chế những tác hại hoặc bắt phải phục tùng chế ngự thiên nhiên chế ngự cơn...
  • Chế nhạo

    Động từ nêu thành trò cười để tỏ ý mỉa mai, coi thường những tiếng cười chế nhạo Đồng nghĩa : chế giễu
  • Chế phẩm

    Danh từ sản phẩm được chế tạo ra các chế phẩm được lấy từ dầu mỏ
  • Chế tài

    Danh từ biện pháp cưỡng chế nhà nước có thể áp dụng nhằm đảm bảo việc thực hiện các quy định của pháp luật.
  • Chế tác

    Động từ (Ít dùng) sử dụng nguyên vật liệu và sức sáng tạo để làm ra (thường là sản phẩm tinh xảo, rất quý giá)...
  • Chế tạo

    Động từ sử dụng nguyên vật liệu tạo ra sản phẩm máy móc hoặc linh kiện máy móc chế tạo linh kiện bán dẫn hãng chế...
  • Chế tạo máy

    Danh từ tổng hợp các ngành công nghiệp nặng chế tạo máy móc tốt nghiệp kĩ sư ngành chế tạo máy
  • Chế xuất

    Động từ chuyên sản xuất, chế tạo hàng hoá để xuất khẩu khu chế xuất doanh nghiệp chế xuất
  • Chế áp

    Động từ kìm hãm, ngăn giữ, khiến đối phương không thể tự do hoạt động chế áp địch
  • Chế định

    Mục lục 1 Động từ 1.1 đặt ra, quy định thành thể lệ, chế độ 2 Danh từ 2.1 như định chế Động từ đặt ra, quy định...
  • Chế độ

    Danh từ chỉnh thể chính trị, kinh tế, văn hoá hình thành trong những điều kiện lịch sử nhất định Pháp là một nhà nước...
  • Chế độ chiếm hữu nô lệ

    Danh từ hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ cộng sản nguyên thuỷ, trong đó giai cấp chủ nô không những chiếm...
  • Chế độ chuyên chế

    Danh từ hình thức chính quyền trong đó quyền lực cao nhất thuộc về một người.
  • Chế độ công hữu

    Danh từ chế độ sở hữu trong đó tư liệu sản xuất thuộc về toàn xã hội hoặc thuộc về một tập thể; phân biệt với...
  • Chế độ cộng hoà

    Danh từ chế độ chính trị trong đó quyền lực tối cao thuộc về các cơ quan dân cử.
  • Chế độ cộng sản nguyên thuỷ

    Danh từ hình thái xã hội - kinh tế đầu tiên của lịch sử loài người, trong đó tư liệu sản xuất và sản phẩm đều là...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top