Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chế độ đại nghị

Danh từ

chế độ chính trị trong đó nghị viện nắm quyền lập pháp và quyền giám sát chính phủ, chính phủ chịu trách nhiệm trước nghị viện.

Xem thêm các từ khác

  • Chếch

    Tính từ xiên, lệch đi chút ít so với hướng thẳng nhìn chếch về bên trái \"Bóng nắng nghiêng nghiêng rọi chếch xuống chỗ...
  • Chếnh choáng

    Tính từ hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu hơi men chếnh choáng
  • Chết cay chết đắng

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không nói ra được. Đồng nghĩa : ngậm đắng nuốt cay
  • Chết cha

    (Thông tục) như bỏ mẹ chết cha, sao lại làm như thế nhỉ!
  • Chết chóc

    Động từ chết nhiều và tàn khốc (nói về người; nói khái quát) cảnh chết chóc chiến tranh gây chết chóc đau thương
  • Chết chùm

    Động từ (Khẩu ngữ) chết cùng một bọn, chết cả lũ.
  • Chết chưa

    Cảm từ tiếng thốt ra biểu thị thái độ sửng sốt, lo lắng khi bất ngờ nhận ra một việc có thể ảnh hưởng không tốt...
  • Chết chẹt

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế mắc kẹt ở giữa, không thể có lối thoát chết chẹt giữa hai gọng kìm
  • Chết dần chết mòn

    (cơ thể) héo hon, mòn mỏi dần đến mức không còn sức sống.
  • Chết dở

    Động từ (Khẩu ngữ) lâm vào tình thế gay go khiến cho rất khó xoay xở, khó tìm ra lối thoát chết dở vì lạc đường Đồng...
  • Chết dở sống dở

    như sống dở chết dở .
  • Chết giả

    Động từ (Phương ngữ) ngất.
  • Chết giấc

    Động từ ngất đi vì quá đau, quá mệt hoặc bị xúc động mạnh sợ chết giấc nghe tin dữ, ngã lăn ra chết giấc
  • Chết giẫm

    Động từ (Thông tục) chết mà chẳng ai thèm đoái hoài (thường chỉ dùng làm tiếng chửi mắng) đồ chết giẫm!
  • Chết gí

    Động từ (cây cỏ) chết vì bị đè chặn, không thể mọc lên nổi cỏ bị chết gí trong bùn (Khẩu ngữ) ở vào tình trạng...
  • Chết hụt

    Động từ (Khẩu ngữ) tưởng chết mà may không hề gì.
  • Chết không kịp ngáp

    (Khẩu ngữ) chết ngay lập tức (hàm ý khinh). Đồng nghĩa : chết tốt, chết tươi
  • Chết mê

    Động từ như chết mệt .
  • Chết mê chết mệt

    như chết mệt (nhưng nghĩa mạnh hơn) chết mê chết mệt chàng trai hàng xóm
  • Chết mòn chết mỏi

    héo hon, mòn mỏi đến mức tàn tạ vì khắc khoải trông đợi một điều gì thiêng liêng, hoặc phải sống trong tình trạng...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top