Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chế độ hai viện

Danh từ

chế độ tổ chức quốc hội ở một số nước, gồm thượng nghị viện và hạ nghị viện, có quyền hạn khác nhau, nhằm kiềm chế lẫn nhau; phân biệt với chế độ một viện.
Đồng nghĩa: chế độ lưỡng viện

Xem thêm các từ khác

  • Chế độ lưỡng viện

    Danh từ (Từ cũ) xem chế độ hai viện
  • Chế độ một viện

    Danh từ chế độ tổ chức quốc hội trong đó tất cả các đại biểu đều hoạt động trong một tổ chức duy nhất; phân...
  • Chế độ ngoại hôn

    Danh từ hình thái hôn nhân nguyên thuỷ, chỉ cho phép kết hôn với người ngoài thị tộc.
  • Chế độ nông nô

    Danh từ chế độ phong kiến trong đó người nông dân bị phụ thuộc chặt chẽ vào địa chủ, bị bóc lột bằng địa tô...
  • Chế độ phong kiến

    Danh từ hình thái xã hội - kinh tế xuất hiện sau chế độ chiếm hữu nô lệ, trong đó giai cấp địa chủ, quý tộc chiếm...
  • Chế độ quân chủ

    Danh từ chế độ chính trị trong đó vua đứng đầu nhà nước.
  • Chế độ quần hôn

    Danh từ hình thái hôn nhân nguyên thuỷ trong đó mỗi người con trai hay con gái của thị tộc, bào tộc này đều là chồng chung...
  • Chế độ sở hữu

    Danh từ hình thức sở hữu đối với của cải vật chất, trước hết là đối với tư liệu sản xuất.
  • Chế độ tiền tệ

    Danh từ hệ thống các thể chế về tổ chức và quản lí lưu thông tiền tệ của một quốc gia.
  • Chế độ tư bản

    Danh từ xem chủ nghĩa tư bản
  • Chế độ tư hữu

    Danh từ chế độ sở hữu trong đó tư liệu sản xuất thuộc về các cá nhân trong xã hội; phân biệt với chế độ công hữu.
  • Chế độ tạp hôn

    Danh từ hình thái hôn nhân được giả thiết là ở giai đoạn đầu của xã hội nguyên thuỷ, trong đó mỗi người con trai...
  • Chế độ đa phu

    Danh từ hình thái hôn nhân gia đình trong đó người đàn bà có quyền đồng thời lấy nhiều chồng.
  • Chế độ đa thê

    Danh từ hình thái hôn nhân gia đình trong đó người đàn ông có quyền đồng thời lấy nhiều vợ.
  • Chế độ đại nghị

    Danh từ chế độ chính trị trong đó nghị viện nắm quyền lập pháp và quyền giám sát chính phủ, chính phủ chịu trách nhiệm...
  • Chếch

    Tính từ xiên, lệch đi chút ít so với hướng thẳng nhìn chếch về bên trái \"Bóng nắng nghiêng nghiêng rọi chếch xuống chỗ...
  • Chếnh choáng

    Tính từ hơi choáng váng, chóng mặt, như khi ngà ngà say rượu hơi men chếnh choáng
  • Chết cay chết đắng

    phải nhẫn nhục chịu đựng điều cay đắng mà không nói ra được. Đồng nghĩa : ngậm đắng nuốt cay
  • Chết cha

    (Thông tục) như bỏ mẹ chết cha, sao lại làm như thế nhỉ!
  • Chết chóc

    Động từ chết nhiều và tàn khốc (nói về người; nói khái quát) cảnh chết chóc chiến tranh gây chết chóc đau thương
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top