Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỉnh tề

Tính từ

gọn gàng, ngay ngắn và đúng phép tắc
ăn mặc chỉnh tề
đội ngũ chỉnh tề
Đồng nghĩa: tề chỉnh

Xem thêm các từ khác

  • Chỉnh đốn

    Động từ sửa sang, sắp đặt lại cho đúng phép tắc, cho có nền nếp chỉnh đốn hàng ngũ chỉnh đốn lại tác phong và nền...
  • Chị chàng

    Danh từ (Khẩu ngữ) người phụ nữ còn trẻ (hàm ý coi thường hoặc bông đùa) chị chàng nhà quê
  • Chị em

    Danh từ chị và em trong gia đình; thường dùng để chỉ những người phụ nữ (thường còn trẻ) có quan hệ gần gũi, thân...
  • Chị gái

    Danh từ chị ruột, phân biệt với chị họ, chị dâu quý chị dâu như chị gái
  • Chị ngã em nâng

    chị em đoàn kết, thương yêu, giúp đỡ nhau lúc khó khăn, hoạn nạn.
  • Chị nuôi

    Danh từ người phụ nữ làm cấp dưỡng, trong quan hệ với những đối tượng phục vụ của mình chị nuôi của tiểu đoàn
  • Chịu chơi

    (Khẩu ngữ) sẵn sàng làm những việc (thường tốn nhiều sức lực, tiền của) mà người khác hay ngại làm hoặc không dám...
  • Chịu khó

    Tính từ không quản ngại khó khăn, vất vả trong công việc chịu khó học tập chịu khó làm ăn tính rất chịu khó Đồng...
  • Chịu lời

    Động từ (Từ cũ) nhận lời làm việc gì nó đã chịu lời \"Cậy em, em có chịu lời?, Ngồi lên cho chị lạy, rồi sẽ thưa.\"...
  • Chịu lửa

    Tính từ như chịu nhiệt vật liệu chịu lửa gạch chịu lửa
  • Chịu nhiệt

    Tính từ (vật liệu) có khả năng giữ nguyên hoặc chỉ thay đổi rất ít các tính chất cơ học khi ở nhiệt độ cao bê tông...
  • Chịu phép

    Động từ (Khẩu ngữ) đành chịu bất lực hoàn toàn, không thể làm gì hơn tình thế này, có giỏi cũng phải chịu phép
  • Chịu tang

    Động từ để tang người bậc trên (như cha, mẹ, v.v.) chịu tang mẹ
  • Chịu thua

    Động từ (Khẩu ngữ) đành chịu, đành nhận là thua việc này tôi xin chịu thua
  • Chịu thương chịu khó

    Tính từ như chịu khó (nhưng nghĩa mạnh hơn).
  • Chịu trận

    Động từ (Khẩu ngữ) chịu đựng, chấp nhận điều không hay về mình mà không né tránh không chạy được, đành đứng chịu...
  • Chịu trống

    Động từ (gia cầm mái) để cho con trống đạp mái gà chịu trống
  • Chịu tải

    Động từ chịu tác dụng của tải trọng hoặc phụ tải khả năng chịu tải của lốp sức chịu tải của cầu
  • Chịu đực

    Động từ (súc vật cái) để cho con đực giao cấu lợn nái sắp đến kì chịu đực
  • Chịu đựng

    Động từ cố gắng thích ứng với những tác động hết sức không có lợi cho mình chịu đựng gian khổ cắn răng chịu đựng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top