Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chọc trời

Tính từ

từ gợi tả hình dáng cao vút lên tưởng như chạm đến trời xanh
những toà nhà chọc trời
ống khói cao chọc trời

Xem thêm các từ khác

  • Chọc trời khuấy nước

    ví hành động ngang tàng, gây náo động mọi nơi, không kiêng sợ bất cứ thế lực nào \"Chọc trời khuấy nước mặc dầu,...
  • Chọc tức

    Động từ cố tình trêu cho tức lên nói chọc tức nói kháy, chọc tức nhau Đồng nghĩa : chọc gan, chọc giận, trêu gan, trêu...
  • Chọn lọc

    Động từ chọn lấy cái tốt, cái tinh tuý, trên cơ sở loại bỏ nhiều cái cùng loại (nói khái quát) chọn lọc giống lúa...
  • Chọn lọc nhân tạo

    Danh từ sự chọn lọc do con người tiến hành trong chăn nuôi và trồng trọt, chỉ giữ lại và cho phát triển những giống...
  • Chọn lọc tự nhiên

    Danh từ quá trình đào thải chọn lọc trong điều kiện tự nhiên, khiến cho chỉ những giống sinh vật nào thích nghi được...
  • Chọn lựa

    Động từ như lựa chọn .
  • Chọn mặt gửi vàng

    chọn người có khả năng và đáng tin cậy để giao phó cái quý giá, cái quan trọng \"Tôi quý anh Hai là bậc can trường, nên...
  • Chọn phối

    Động từ chọn những con đực và con cái thuộc giống tốt cho giao phối để tạo ra giống tốt hơn kĩ thuật chọn phối bò...
  • Chỏm cầu

    Danh từ một trong hai phần của mặt cầu có được do một mặt phẳng cắt mặt cầu ấy hình chỏm cầu
  • Chỏng chơ

    Tính từ trơ trọi và lộn xộn, xiên xẹo, không ai ngó ngàng đến rổ rá vứt chỏng chơ ngoài sân nằm chỏng chơ một mình...
  • Chỏng gọng

    Động từ (Khẩu ngữ) nằm giơ ngược chân hoặc cẳng lên ngã chỏng gọng Đồng nghĩa : chỏng vó, chổng gọng, chổng vó...
  • Chỏng kềnh

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) xem chổng kềnh
  • Chỏng lỏn

    Tính từ (cách ăn nói) cụt lủn và với vẻ hỗn xược, gây khó chịu ăn nói chỏng lỏn
  • Chỏng quèo

    Động từ nằm cong người lại (thường do bị đẩy ngã) nằm chỏng quèo bị đẩy, ngã chỏng quèo trên mặt đất
  • Chỏng vó

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) xem chổng vó
  • Chốc chốc

    Phụ từ từng lúc một, từng khoảng thời gian ngắn một (lại xảy ra hiện tượng tương tự) chốc chốc lại có người đến...
  • Chốc lát

    Danh từ khoảng thời gian ngắn, một chốc, một lát (nói khái quát) ngồi chốc lát rồi lại đi chỉ trong chốc lát, mọi thứ...
  • Chốc lở

    Danh từ chốc và lở; bệnh ngoài da nói chung do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, thường gây đau đớn và ngứa ngáy...
  • Chối bay chối biến

    Động từ chối rất nhanh và dễ dàng, như hoàn toàn không hề có gì cả.
  • Chối bỏ

    Động từ không chịu tiếp nhận, không thừa nhận cái vốn dĩ có quan hệ hoặc có giá trị đối với mình chối bỏ quá khứ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top