Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chỏng quèo

Động từ

nằm cong người lại (thường do bị đẩy ngã)
nằm chỏng quèo
bị đẩy, ngã chỏng quèo trên mặt đất

Xem thêm các từ khác

  • Chỏng vó

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) xem chổng vó
  • Chốc chốc

    Phụ từ từng lúc một, từng khoảng thời gian ngắn một (lại xảy ra hiện tượng tương tự) chốc chốc lại có người đến...
  • Chốc lát

    Danh từ khoảng thời gian ngắn, một chốc, một lát (nói khái quát) ngồi chốc lát rồi lại đi chỉ trong chốc lát, mọi thứ...
  • Chốc lở

    Danh từ chốc và lở; bệnh ngoài da nói chung do vi trùng gây nên, làm thành những mụn mủ, thường gây đau đớn và ngứa ngáy...
  • Chối bay chối biến

    Động từ chối rất nhanh và dễ dàng, như hoàn toàn không hề có gì cả.
  • Chối bỏ

    Động từ không chịu tiếp nhận, không thừa nhận cái vốn dĩ có quan hệ hoặc có giá trị đối với mình chối bỏ quá khứ...
  • Chối cãi

    Động từ cãi, không chịu thừa nhận một điều có thật (có liên quan đến mình) chứng cớ rành rành, không thể chối cãi
  • Chối từ

    Động từ như từ chối chối từ lời mời
  • Chống chèo

    Động từ (Ít dùng) như chèo chống .
  • Chống chế

    Động từ cố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó đã làm...
  • Chống chọi

    Động từ chống lại một cách quyết liệt để bảo vệ mình trước một lực lượng mạnh hơn hoặc trước sự tác động...
  • Chống cự

    Động từ đánh trả lại để tự vệ chống cự yếu ớt đứng chịu trận, không chống cự Đồng nghĩa : cự, kháng cự,...
  • Chống giữ

    Động từ chống lại để bảo vệ, để giữ gìn chống giữ thành trì Đồng nghĩa : chống đỡ
  • Chống lò

    Động từ dùng các vật liệu xây dựng giữ cho tiết diện lò ở mỏ không bị biến dạng vì sức nén của đất đá xung quanh...
  • Chống nạnh

    Động từ (đứng) chống tay vào hông, thường để tỏ thái độ thách thức hoặc đáo để đứng chống nạnh tay chống nạnh
  • Chống nẹ

    Động từ chống một cánh tay xuống điểm tựa để nghiêng người sang một bên đứng chống nẹ lên chiếc bàn làm việc
  • Chống phá

    Động từ chống lại bằng hoạt động phá hoại (nói khái quát) phần tử chống phá cách mạng hoạt động chống phá
  • Chống rường

    Danh từ tập hợp các đoạn gỗ ngắn hình chữ môn 門 đặt chồng trên xà ngang để đỡ phần trên của vì kèo.
  • Chống trả

    Động từ chống lại bằng cách đánh trả chống trả quyết liệt
  • Chống án

    Động từ (đương sự) không đồng ý với kết luận và quyết định của toà án cấp dưới và yêu cầu toà án cấp trên...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top