Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chối cãi

Động từ

cãi, không chịu thừa nhận một điều có thật (có liên quan đến mình)
chứng cớ rành rành, không thể chối cãi

Xem thêm các từ khác

  • Chối từ

    Động từ như từ chối chối từ lời mời
  • Chống chèo

    Động từ (Ít dùng) như chèo chống .
  • Chống chế

    Động từ cố viện lí, viện cớ để thanh minh, bênh vực hoặc để che đậy, lảng tránh một việc làm sai nào đó đã làm...
  • Chống chọi

    Động từ chống lại một cách quyết liệt để bảo vệ mình trước một lực lượng mạnh hơn hoặc trước sự tác động...
  • Chống cự

    Động từ đánh trả lại để tự vệ chống cự yếu ớt đứng chịu trận, không chống cự Đồng nghĩa : cự, kháng cự,...
  • Chống giữ

    Động từ chống lại để bảo vệ, để giữ gìn chống giữ thành trì Đồng nghĩa : chống đỡ
  • Chống lò

    Động từ dùng các vật liệu xây dựng giữ cho tiết diện lò ở mỏ không bị biến dạng vì sức nén của đất đá xung quanh...
  • Chống nạnh

    Động từ (đứng) chống tay vào hông, thường để tỏ thái độ thách thức hoặc đáo để đứng chống nạnh tay chống nạnh
  • Chống nẹ

    Động từ chống một cánh tay xuống điểm tựa để nghiêng người sang một bên đứng chống nẹ lên chiếc bàn làm việc
  • Chống phá

    Động từ chống lại bằng hoạt động phá hoại (nói khái quát) phần tử chống phá cách mạng hoạt động chống phá
  • Chống rường

    Danh từ tập hợp các đoạn gỗ ngắn hình chữ môn 門 đặt chồng trên xà ngang để đỡ phần trên của vì kèo.
  • Chống trả

    Động từ chống lại bằng cách đánh trả chống trả quyết liệt
  • Chống án

    Động từ (đương sự) không đồng ý với kết luận và quyết định của toà án cấp dưới và yêu cầu toà án cấp trên...
  • Chống đối

    Động từ chống lại một cách trực tiếp với thái độ quyết liệt hoặc đối địch (nói khái quát) chống đối chính quyền...
  • Chống đỡ

    Động từ chống để giữ cho vững, cho khỏi đổ hàng cột chống đỡ mái nhà chống lại để cố gắng tự bảo vệ mình...
  • Chồm hổm

    (Phương ngữ) xem ngồi chồm hổm
  • Chồn chân mỏi gối

    như mỏi gối chồn chân .
  • Chồng chung vợ chạ

    tả tình trạng đều đã có vợ có chồng mà còn quan hệ nam nữ bất chính với nhau. (Ít dùng) tả tình trạng cùng lấy chung...
  • Chồng chưa cưới

    Danh từ người đàn ông đã đính hôn, trong quan hệ với người phụ nữ đính hôn với mình.
  • Chồng chất

    Động từ chồng lên nhau thành nhiều tầng, nhiều lớp ngổn ngang hàng hoá chồng chất trên xe khó khăn chồng chất Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top