Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chồng con

Danh từ

chồng và con, về mặt là gia đình riêng của người phụ nữ (nói khái quát)
tính chuyện chồng con
ngoài ba mươi mà vẫn chưa chồng con gì

Xem thêm các từ khác

  • Chồng loan vợ phượng

    (Từ cũ, Văn chương) cảnh vợ chồng đẹp đôi, hạnh phúc \"Ước sao cho hợp một nhà, Chồng loan vợ phượng đôi ta chung...
  • Chồng loan vợ phụng

    (Từ cũ, vch, Phương ngữ) xem chồng loan vợ phượng
  • Chồng lấn

    Động từ (khu vực) sát liền nhau, có phần lấn sang phạm vi của nhau, làm cho ranh giới không được rõ ràng, khó phân định...
  • Chồng ngồng

    Tính từ (Phương ngữ) xem tồng ngồng : lớn chồng ngồng rồi còn làm nũng mẹ
  • Chổi cùn rế rách

    chỉ những thứ cũ và linh tinh đáng bỏ đi toàn những thứ chổi cùn rế rách
  • Chổi rễ

    Danh từ xem chổi sể
  • Chổi sể

    Danh từ chổi quét rác, thường làm bằng cành cây chổi lông mày chổi sể (lông mày rậm và cứng) Đồng nghĩa : chổi rễ
  • Chổi than

    Danh từ chi tiết trong máy làm bằng than dẫn điện, có tác dụng tiếp xúc giữa bộ phận quay và bộ phận tĩnh để truyền...
  • Chỗ kín

    Danh từ bộ phận sinh dục, về mặt là nơi cần được che đậy kín đáo (nói kiêng tránh).
  • Chỗ phạm

    Danh từ chỗ trên thân thể dễ bị nguy hiểm đến tính mạng khi bị thương đánh trúng chỗ phạm gáy là chỗ phạm
  • Chỗ đứng

    Danh từ vị trí, vai trò trong gia đình, xã hội hoặc trong một tổ chức, một phạm vi nào đó tác phẩm đã có chỗ đứng...
  • Chộn rộn

    Tính từ (Phương ngữ) nhốn nháo, lộn xộn sân ga chộn rộn tình hình đang chộn rộn rộn ràng, hối hả không khí chộn rộn...
  • Chộp giật

    Động từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chụp giật làm ăn kiểu chộp giật
  • Chột dạ

    Tính từ giật mình lo sợ vì cảm thấy điều mình đang giấu giếm có nguy cơ bị phát hiện thấy có người đi lại phía mình,...
  • Chớ có trách

    (Khẩu ngữ) như đừng có trách mày liệu hồn, làm hỏng thì chớ có trách!
  • Chớp bóng

    Động từ (Từ cũ) chiếu phim.
  • Chớp bể mưa nguồn

    hiện tượng thời tiết thay đổi dữ dội; thường dùng để chỉ những biến cố lớn trong đời.
  • Chớp chới

    Động từ (Ít dùng) xem chấp chới
  • Chớp mắt

    Danh từ xem nháy mắt
  • Chớp nhoáng

    Tính từ hết sức nhanh chóng, chỉ trong khoảng thời gian rất ngắn cuộc hội ý chớp nhoáng sự việc xảy đến chớp nhoáng
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top