Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chớp

Mục lục

Danh từ

hiện tượng ánh sáng loé mạnh rồi tắt ngay do sự phóng điện giữa hai đám mây hoặc giữa mây và mặt đất
tia chớp
chớp giật liên hồi
ánh sáng loé mạnh lên rồi tắt ngay, nói chung
ánh chớp lửa hàn

Động từ

loé hoặc làm loé ánh sáng, rồi vụt tắt ngay
chớp đèn pin
lửa đại bác chớp liên tiếp
(mắt) nhắm lại rồi mở ra ngay
mắt nhìn không chớp
chớp mắt lia lịa
Đồng nghĩa: nháy

Động từ

giành lấy rất nhanh, không bỏ lỡ dịp may hiếm có
chớp thời cơ
biết chớp lấy cơ hội
Đồng nghĩa: chộp, cướp

Xem thêm các từ khác

  • Chờ

    Động từ: ở trong trạng thái đang mong ngóng ai hoặc cái gì sẽ tới, sẽ xảy ra, chờ tàu, chờ...
  • Chờm

    Động từ: nhô ra và phủ trùm sang phạm vi của cái khác, Động từ:...
  • Chờn

    không còn ăn khớp nữa vì đã bị mòn do ma sát, (khẩu ngữ) không còn có đủ quyết tâm để tiếp tục việc gì nữa, do đã...
  • Chờn chợn

    hơi chợn, đi qua bãi tha ma cũng thấy chờn chợn
  • Chờn vờn

    Động từ: lượn quanh quẩn không rời, lúc gần lúc xa, khi ẩn khi hiện, chuồn chuồn chờn vờn...
  • Chở

    Động từ: mang chuyển đi nơi khác bằng tàu bè, xe cộ, v.v., xe bò chở đất, chở khách sang sông,...
  • Chợ

    Danh từ: nơi công cộng để mọi người đến mua bán hàng hoá, có thể được quy định vào những...
  • Chợn

    có cảm giác sợ đến lạnh người khi đứng trước hay nghĩ đến mối nguy hiểm lớn, đi đêm một mình cũng thấy chợn, Đồng...
  • Chợp

    Động từ: nhắm mắt ngủ trong khoảng thời gian rất ngắn, tựa như vừa mới ngủ đã thức giấc,...
  • Chợt

    như sầy, (xảy ra) thình lình và trong khoảnh khắc, gãi đến chợt da, khoai bị chợt vỏ, chợt nhớ lại chuyện cũ, trời chợt...
  • Chục

    Danh từ: số gộp chung mười đơn vị làm một, (phương ngữ) số gộp chung mười đơn vị làm...
  • Chụm

    Động từ: làm cho gần lại với nhau để quây quanh một điểm, (phương ngữ) cho củi vào bếp...
  • Chụt

    Tính từ: từ mô phỏng tiếng hôn, tiếng mút mạnh, hôn chụt vào má
  • Chụt chịt

    Tính từ: (Ít dùng) mập mạp, thấp và có vẻ nặng nề (thường nói về trẻ em), thằng nhỏ béo...
  • Chủ

    Danh từ: người có quyền sở hữu về tài sản nào đó, người thuê người làm, trong quan hệ...
  • Chủ nợ

    Danh từ: người cho vay nợ, hoặc bán chịu hàng, trong quan hệ với con nợ, đồ đạc gán cho chủ...
  • Chủ quản

    Động từ: có trách nhiệm chính trong việc quản lí, cơ quan chủ quản, ngành chủ quản, bộ chủ...
  • Chủ trị

    Động từ: (dược phẩm) có tác dụng chủ yếu chữa trị một bệnh nào đó, thuốc chủ trị...
  • Chủ tâm

    Danh từ: ý định có sẵn, Động từ: có ý định sẵn để làm việc...
  • Chủ ý

    Danh từ: ý định chính, ý định có sẵn (để làm việc gì), Động từ:...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top