Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chờ đợi

Động từ

chờ, thường trong khoảng thời gian khá dài (nói khái quát)
chờ đợi người yêu
uổng công chờ đợi
Đồng nghĩa: đợi chờ

Xem thêm các từ khác

  • Chờm bờm

    Tính từ (Phương ngữ) như bờm xờm đầu chờm bờm như tổ quạ
  • Chở che

    Động từ (Văn chương, Ít dùng) như che chở được gia đình đùm bọc, chở che
  • Chở củi về rừng

    ví việc làm thừa, chỉ tốn công vô ích vì đã đem một thứ đến nơi vốn rất sẵn, rất thừa thãi.
  • Chợ búa

    Danh từ chợ (nói khái quát) chợ búa vắng teo chỉ làm ruộng chứ có chợ búa gì đâu!
  • Chợ chiều

    Danh từ chợ về chiều, lúc gần tan; ví cảnh tàn cuộc, rời rạc, không còn ồn ào, sôi nổi không khí chợ chiều \"Khi anh...
  • Chợ cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) chợ nhỏ, chợ tạm, thường họp lại một cách tự phát trong thời gian ngắn, không cố định ở một...
  • Chợ giời

    Danh từ (Phương ngữ) xem chợ trời
  • Chợ lao động

    Danh từ nơi những người muốn bán sức lao động tụ tập để chờ người đến thuê mướn. Đồng nghĩa : chợ người
  • Chợ người

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem chợ lao động
  • Chợ nổi

    Danh từ chợ họp một cách tự phát trên mặt sông, mặt nước, các hoạt động mua bán diễn ra trên thuyền, trên xuồng chợ...
  • Chợ phiên

    Danh từ chợ họp có ngày nhất định.
  • Chợ trưa dưa héo

    ví cảnh ế ẩm, muộn mằn về đường tình duyên của người con gáI \"Em về giục mẹ cùng cha, Chợ trưa dưa héo, nghĩ mà...
  • Chợ trời

    Danh từ chợ chuyên mua bán đủ loại hàng, thường họp ở ngoài trời. Đồng nghĩa : chợ giời
  • Chợ xanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) chợ tạm, thường bán các loại rau quả.
  • Chợ đen

    Danh từ nơi mua bán hàng hoá, tiền tệ một cách lén lút, bất hợp pháp với giá cả tuỳ tiện giá chợ đen \"Anh Hoàng là...
  • Chợp chờn

    (Ít dùng) xem chập chờn
  • Chụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho phủ kín từ trên xuống bằng một động tác nhanh, gọn 1.2 nắm bắt lấy bằng một động...
  • Chụp giật

    Động từ (Khẩu ngữ) giật lấy, tranh giành lấy một cách trắng trợn làm ăn kiểu chụp giật Đồng nghĩa : chộp giật, chụp...
  • Chụp giựt

    Động từ (Phương ngữ) xem chụp giật
  • Chụp mũ

    Động từ quy cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách chủ quan, không có căn cứ lối phê bình chụp mũ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top