Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chở che

Động từ

(Văn chương, Ít dùng) như che chở
được gia đình đùm bọc, chở che

Xem thêm các từ khác

  • Chở củi về rừng

    ví việc làm thừa, chỉ tốn công vô ích vì đã đem một thứ đến nơi vốn rất sẵn, rất thừa thãi.
  • Chợ búa

    Danh từ chợ (nói khái quát) chợ búa vắng teo chỉ làm ruộng chứ có chợ búa gì đâu!
  • Chợ chiều

    Danh từ chợ về chiều, lúc gần tan; ví cảnh tàn cuộc, rời rạc, không còn ồn ào, sôi nổi không khí chợ chiều \"Khi anh...
  • Chợ cóc

    Danh từ (Khẩu ngữ) chợ nhỏ, chợ tạm, thường họp lại một cách tự phát trong thời gian ngắn, không cố định ở một...
  • Chợ giời

    Danh từ (Phương ngữ) xem chợ trời
  • Chợ lao động

    Danh từ nơi những người muốn bán sức lao động tụ tập để chờ người đến thuê mướn. Đồng nghĩa : chợ người
  • Chợ người

    Danh từ (Khẩu ngữ) xem chợ lao động
  • Chợ nổi

    Danh từ chợ họp một cách tự phát trên mặt sông, mặt nước, các hoạt động mua bán diễn ra trên thuyền, trên xuồng chợ...
  • Chợ phiên

    Danh từ chợ họp có ngày nhất định.
  • Chợ trưa dưa héo

    ví cảnh ế ẩm, muộn mằn về đường tình duyên của người con gáI \"Em về giục mẹ cùng cha, Chợ trưa dưa héo, nghĩ mà...
  • Chợ trời

    Danh từ chợ chuyên mua bán đủ loại hàng, thường họp ở ngoài trời. Đồng nghĩa : chợ giời
  • Chợ xanh

    Danh từ (Khẩu ngữ) chợ tạm, thường bán các loại rau quả.
  • Chợ đen

    Danh từ nơi mua bán hàng hoá, tiền tệ một cách lén lút, bất hợp pháp với giá cả tuỳ tiện giá chợ đen \"Anh Hoàng là...
  • Chợp chờn

    (Ít dùng) xem chập chờn
  • Chụp

    Mục lục 1 Động từ 1.1 làm cho phủ kín từ trên xuống bằng một động tác nhanh, gọn 1.2 nắm bắt lấy bằng một động...
  • Chụp giật

    Động từ (Khẩu ngữ) giật lấy, tranh giành lấy một cách trắng trợn làm ăn kiểu chụp giật Đồng nghĩa : chộp giật, chụp...
  • Chụp giựt

    Động từ (Phương ngữ) xem chụp giật
  • Chụp mũ

    Động từ quy cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách chủ quan, không có căn cứ lối phê bình chụp mũ...
  • Chụp đèn

    Danh từ bộ phận hình phễu hoặc loe rộng đặt úp trên bóng đèn để che gió, ngăn chói, hoặc để tập trung ánh sáng xuống...
  • Chụp ếch

    Động từ (Thông tục) như vồ ếch đường trơn đi coi chừng chụp ếch
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top