Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chụp

Mục lục

Động từ

làm cho phủ kín từ trên xuống bằng một động tác nhanh, gọn
chụp cái mũ lên đầu
bóng tối chụp xuống cánh đồng (b)
nắm bắt lấy bằng một động tác nhanh, gọn
chụp được con ếch
giơ tay chụp chú gà con
ghi lại nhanh hình ảnh bằng máy ảnh
chụp vài kiểu ảnh
chụp X-quang (chiếu tia X)

Danh từ

bộ phận hình phễu úp trên lò, bếp, v.v. để thu hút và làm thoát khí nóng, khí độc hoặc khói, bụi
khói từ bếp lò theo đường chụp thoát ra ngoài
chụp đèn (nói tắt)
đèn bị gió thổi tắt vì không có chụp

Xem thêm các từ khác

  • Chụp giật

    Động từ (Khẩu ngữ) giật lấy, tranh giành lấy một cách trắng trợn làm ăn kiểu chụp giật Đồng nghĩa : chộp giật, chụp...
  • Chụp giựt

    Động từ (Phương ngữ) xem chụp giật
  • Chụp mũ

    Động từ quy cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách chủ quan, không có căn cứ lối phê bình chụp mũ...
  • Chụp đèn

    Danh từ bộ phận hình phễu hoặc loe rộng đặt úp trên bóng đèn để che gió, ngăn chói, hoặc để tập trung ánh sáng xuống...
  • Chụp ếch

    Động từ (Thông tục) như vồ ếch đường trơn đi coi chừng chụp ếch
  • Chủ biên

    Danh từ người chủ trì công tác biên soạn một công trình tập thể chủ biên quyển từ điển
  • Chủ bài

    Danh từ con bài vào loạI có ưu thế hơn cả trong ván bài, theo quy ước. (Khẩu ngữ) cái có tác dụng quyết định để tranh...
  • Chủ bút

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu ban biên tập của một tờ báo hoặc tạp chí.
  • Chủ chiến

    Động từ chủ trương tiến hành chiến tranh; đối lập với chủ hoà phe chủ chiến
  • Chủ chốt

    Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng làm nòng cốt cán bộ chủ chốt nhiệm vụ chủ chốt Đồng nghĩa : cốt lõi, mấu chốt,...
  • Chủ chứa

    Danh từ người chủ sòng bạc hoặc ổ mại dâm, tiệm hút, tiêm chích ma tuý.
  • Chủ công

    Tính từ (bộ phận) chủ yếu và có trách nhiệm chính trong việc tiến công đối phương ở hướng quan trọng nhất nhiệm vụ...
  • Chủ hoà

    Động từ chủ trương hoà bình, thôi không tiến hành chiến tranh; đối lập với chủ chiến phái chủ hoà
  • Chủ hôn

    Danh từ người chủ trì lễ cưới làm chủ hôn cho đôi trẻ
  • Chủ hộ

    Danh từ người chính thức thay mặt cho một hộ.
  • Chủ khách

    Danh từ chủ nhà và khách, trong mối quan hệ với nhau \"Ngoài thì chủ khách dập dìu, Một nhà huyên với một Kiều ở trong.\"...
  • Chủ kiến

    Danh từ (Ít dùng) ý kiến riêng của mình người có chủ kiến Đồng nghĩa : chính kiến
  • Chủ lực

    Danh từ lực lượng chính, nòng cốt, có tác dụng quyết định thắng lợi lực lượng chủ lực gạo là mặt hàng xuất khẩu...
  • Chủ mưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lập mưu kế 2 Danh từ 2.1 mưu kế đã được xếp đặt từ trước Động từ lập mưu kế bắt được...
  • Chủ nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 học thuyết lí luận hoặc hệ tư tưởng về các vấn đề thế giới khách quan, đời sống xã hội...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top