Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chụp giựt

Động từ

(Phương ngữ)

xem chụp giật

Xem thêm các từ khác

  • Chụp mũ

    Động từ quy cho người khác khuyết điểm nặng về tư tưởng một cách chủ quan, không có căn cứ lối phê bình chụp mũ...
  • Chụp đèn

    Danh từ bộ phận hình phễu hoặc loe rộng đặt úp trên bóng đèn để che gió, ngăn chói, hoặc để tập trung ánh sáng xuống...
  • Chụp ếch

    Động từ (Thông tục) như vồ ếch đường trơn đi coi chừng chụp ếch
  • Chủ biên

    Danh từ người chủ trì công tác biên soạn một công trình tập thể chủ biên quyển từ điển
  • Chủ bài

    Danh từ con bài vào loạI có ưu thế hơn cả trong ván bài, theo quy ước. (Khẩu ngữ) cái có tác dụng quyết định để tranh...
  • Chủ bút

    Danh từ (Từ cũ) người đứng đầu ban biên tập của một tờ báo hoặc tạp chí.
  • Chủ chiến

    Động từ chủ trương tiến hành chiến tranh; đối lập với chủ hoà phe chủ chiến
  • Chủ chốt

    Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng làm nòng cốt cán bộ chủ chốt nhiệm vụ chủ chốt Đồng nghĩa : cốt lõi, mấu chốt,...
  • Chủ chứa

    Danh từ người chủ sòng bạc hoặc ổ mại dâm, tiệm hút, tiêm chích ma tuý.
  • Chủ công

    Tính từ (bộ phận) chủ yếu và có trách nhiệm chính trong việc tiến công đối phương ở hướng quan trọng nhất nhiệm vụ...
  • Chủ hoà

    Động từ chủ trương hoà bình, thôi không tiến hành chiến tranh; đối lập với chủ chiến phái chủ hoà
  • Chủ hôn

    Danh từ người chủ trì lễ cưới làm chủ hôn cho đôi trẻ
  • Chủ hộ

    Danh từ người chính thức thay mặt cho một hộ.
  • Chủ khách

    Danh từ chủ nhà và khách, trong mối quan hệ với nhau \"Ngoài thì chủ khách dập dìu, Một nhà huyên với một Kiều ở trong.\"...
  • Chủ kiến

    Danh từ (Ít dùng) ý kiến riêng của mình người có chủ kiến Đồng nghĩa : chính kiến
  • Chủ lực

    Danh từ lực lượng chính, nòng cốt, có tác dụng quyết định thắng lợi lực lượng chủ lực gạo là mặt hàng xuất khẩu...
  • Chủ mưu

    Mục lục 1 Động từ 1.1 lập mưu kế 2 Danh từ 2.1 mưu kế đã được xếp đặt từ trước Động từ lập mưu kế bắt được...
  • Chủ nghĩa

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 học thuyết lí luận hoặc hệ tư tưởng về các vấn đề thế giới khách quan, đời sống xã hội...
  • Chủ nghĩa Marx

    Danh từ hệ thống các quan điểm triết học, kinh tế và xã hội - chính trị do K. Marx và F. Engels sáng lập, là học thuyết...
  • Chủ nghĩa Marx-Lenin

    Danh từ chủ nghĩa Marx với sự phát triển của V. I. Lenin.
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top