Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chủ từ

Danh từ

một trong ba bộ phận của mệnh đề, biểu thị đối tượng của phán đoán (trong logic học)
xác định chủ từ của phán đoán
Đồng nghĩa: chủ ngữ

Xem thêm các từ khác

  • Chủ xướng

    Động từ (Từ cũ) khởi xướng chủ xướng một phong trào
  • Chủ xị

    Danh từ (Phương ngữ, Khẩu ngữ) người giữ vai trò chính trong một bữa nhậu có đông người.
  • Chủ yếu

    Tính từ quan trọng nhất, có tác dụng quyết định; phân biệt với thứ yếu nội dung chủ yếu của hợp đồng nhiệm vụ...
  • Chủ điểm

    Danh từ (Ít dùng) nội dung chính của từng phần trong chương trình một môn học ở bậc phổ thông.
  • Chủ đích

    Danh từ mục đích chính chủ đích của đời người hành động có chủ đích
  • Chủ đề

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 tư tưởng trung tâm biểu hiện trong một tác phẩm văn học nghệ thuật, là chủ thể và nòng cốt của...
  • Chủ định

    Danh từ mục đích, ý định có sẵn nhân tiện ghé thăm, không có chủ định có chủ định làm phản Đồng nghĩa : chủ tâm,...
  • Chủ động

    tự mình quyết định hành động, không bị chi phối bởi người khác hoặc hoàn cảnh bên ngoàI nắm quyền chủ động chủ...
  • Chủng chẳng

    Tính từ (nói năng) không rành mạch và rời rạc một cách cố ý, để tỏ thái độ không thích thú, không mặn mà gì cho lắm...
  • Chủng loại

    Danh từ giống loài các chủng loại thực vật loại (hàng hoá; nói khái quát) chủng loại hàng hoá có nhiều chủng loại xe...
  • Chủng tộc

    Danh từ tập đoàn người hình thành trong quá trình lịch sử, cùng một nguồn gốc, có chung những đặc điểm di truyền về...
  • Chủng viện

    Danh từ trường của Công giáo, đào tạo linh mục, tu sĩ.
  • Chủng đậu

    Động từ gây miễn dịch đậu mùa bằng cách tiêm nông vaccin vào cơ thể.
  • Chứ lại

    Trợ từ như chứ lị thế chứ lại! đẹp hơn chứ lại!
  • Chứ lị

    Trợ từ (Khẩu ngữ) tổ hợp biểu thị ý nhấn mạnh thêm điều vừa khẳng định, cho là không thể có ý kiến nào khác có...
  • Chứa chan

    có nhiều, chứa đầy đến mức tràn ra nước mắt chứa chan Đồng nghĩa : chan chứa, tràn trề (tình cảm) tràn đầy và sâu...
  • Chứa chấp

    Động từ chứa một cách trái phép (nói khái quát) chứa chấp kẻ gian chứa chấp cờ bạc
  • Chứa thổ đổ hồ

    như gá thổ đổ hồ .
  • Chứa đựng

    Động từ có giữ ở bên trong trong túi chứa đựng đủ thứ linh tinh câu nói chứa đựng một uẩn khúc
  • Chức Nữ

    Danh từ tên một vì sao rất sáng ở phía bắc dải Ngân Hà; cũng là tên một nhân vật trong thần thoại Trung Quốc chòm sao...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top