- Từ điển Việt - Việt
Chứng nhận
Động từ
(cấp có thẩm quyền) xác nhận là có, là đúng sự thật
- giấy chứng nhận sức khoẻ
- chứng nhận quyền sở hữu trí tuệ
- Đồng nghĩa: chứng thực
Xem thêm các từ khác
-
Chứng nào tật ấy
nói tình trạng có thói xấu mà không sửa, vẫn giữ nguyên như cũ. -
Chứng quả
Động từ (người tu theo đạo Phật) được thấy kết quả tu hành đã đắc đạo tu hành đã sắp đến ngày chứng quả -
Chứng thư
Danh từ (Từ cũ) giấy tờ để làm bằng chiếu theo các chứng thư để lại giấy chứng nhận (về đặc điểm, chất lượng... -
Chứng thương
Động từ (cơ quan chức năng) chứng nhận mức độ thương tích giấy chứng thương -
Chứng thực
(cấp có thẩm quyền) xác nhận (lời nói, bản khai) là đúng sự thật, để có giá trị pháp lí chứng thực lời khai văn bản... -
Chứng tích
Danh từ vết tích hay hiện vật còn lưu lại có giá trị làm chứng cho một sự việc đã qua phát hiện những chứng tích của... -
Chứng tỏ
Động từ tỏ cho thấy rõ điều gì đó một cách có căn cứ muốn chứng tỏ tài năng điều đó chứng tỏ nó chẳng biết... -
Chứng từ
Danh từ giấy tờ dùng làm bằng chứng về việc chi thu, xuất nhập hoá đơn, chứng từ đều hợp lệ -
Chừ bự
Tính từ (Phương ngữ) (vẻ mặt) có vẻ như sưng to lên vì giận, dỗi (hàm ý chê) \"Thằng Lý quạu quọ, mặt chừ bự như... -
Chừng mực
Danh từ mức độ vừa phảI ăn tiêu có chừng mực làm gì cũng phải có chừng mực nhất định Đồng nghĩa : chừng đỗi -
Chừng như
tổ hợp biểu thị ý phỏng đoán một cách dè dặt dựa trên những gì quan sát thấy hoặc cảm nhận được chừng như trời... -
Chừng đỗi
Danh từ (Khẩu ngữ, Ít dùng) như chừng mực chơi bời gì cũng phải có chừng đỗi -
Chừng độ
Danh từ như mức độ ăn tiêu có chừng độ khoảng được xác định một cách đại khái tuổi chừng độ đôi mươi từ đây... -
Chửa buộm
Động từ (Phương ngữ) chửa hoang. -
Chửa hoang
Động từ có thai với người không phải là chồng mình. Đồng nghĩa : chửa buộm -
Chửa trâu
Động từ (Khẩu ngữ) chửa quá chín tháng mười ngày tương đối lâu mà chưa đẻ. -
Chửa trứng
Động từ chửa nhưng thai hỏng, nhau bị thoái hoá thành những bọng nước nhỏ. -
Chửi bới
Động từ chửi to tiếng bằng những lời moi móc xúc phạm một cách quá đáng (nói khái quát) chửi bới nhau om sòm -
Chửi chó mắng mèo
chửi cạnh khoé, không chửi thẳng. -
Chửi mắng
Động từ chửi và mắng (nói khái quát) chửi mắng thậm tệ bị đánh đập, chửi mắng Đồng nghĩa : mắng chửi
Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Rừng ít người vô nhỉ, nhưng trong bài viết của em thống kê thì lượng view đọc bài lúc nào R cũng đứng đầu á, thậm chí còn kéo dài liên tục, đều đặn ^^ Lạ nhỉHuy Quang, Bear Yoopies đã thích điều nàyXem thêm 1 bình luận
-
0 · 24/02/24 09:11:41
-
0 · 08/03/24 03:58:33
-
-
Đọc chơi bài viết mới của em cho chuyến đi thiện nguyện với Nhóm CNYT giữa tháng 12/2023 này. Mới phần 1, em sẽ viết tiếp phần 2 ạ (to be continued) https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1
-
Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: Hi mọi người, em vừa viết xong phần 2 chuyến hành trình thiện nguyện đem sách và yêu thương đến các điểm trường bản xa, chuyến này là ở Lai Châu (Việt Nam). Mọi người đọc chơi nhé:Phần 2: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-2Phần 1: https://discover.hubpages.com/travel/book-trips-lai-chau-vietnam-chu-nhat-yeu-thuong-part-1 Xem thêm.