- Từ điển Việt - Việt
Chừ
Danh từ
(Phương ngữ) giờ, bây giờ
- từ sáng tới chừ
- đi mô chừ?
Các từ tiếp theo
-
Chừa
Động từ: bớt lại, dành riêng ra một phần nào đó cho việc khác, (khẩu ngữ) trừ ra, không... -
Chừng
Danh từ: mức, hạn được xác định tương đối, đại khái, quãng đường hoặc khoảng thời... -
Chửa
Động từ: (phụ nữ hoặc một số động vật giống cái) có thai hoặc bọc trứng ở trong bụng,... -
Chửi
Động từ: thốt ra những lời lẽ thô tục, cay độc để xúc phạm, làm nhục người khác, chửi... -
Chữ
Danh từ: hệ thống kí hiệu bằng đường nét đặt ra để ghi tiếng nói, lối viết chữ, nét... -
Chữ kí
Danh từ: chữ viết nhanh dưới một dạng đặc biệt (không giống chữ thông thường), dùng làm... -
Chữ ký
Danh từ: -
Chữ nghĩa
Danh từ: từ ngữ và nghĩa của từ ngữ (nói khái quát), (khẩu ngữ) vốn học thức (nói khái... -
Chữ nhân
Danh từ: chữ g trong tiếng hán; dùng để tả cái có đường nét, hình dáng giống như chữ ấy,... -
Chữa
Động từ: làm cho khỏi bệnh hoặc hết hư hỏng, thêm bớt, sửa đổi hoặc điều chỉnh chút...
Từ điển tiếng Anh bằng hình ảnh
The Kitchen
1.177 lượt xemA Workshop
1.847 lượt xemFarming and Ranching
223 lượt xemAt the Beach II
329 lượt xemSimple Animals
173 lượt xemDescribing Clothes
1.045 lượt xemHandicrafts
2.188 lượt xemMusic, Dance, and Theater
172 lượt xemMap of the World
652 lượt xemBạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi
Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.
-
Chào mn, cho mình được hỏi mesopelagic layer nghĩa là gì trong tiếng Việt ạ? Theo mình có tìm hiểu thì được dịch là vùng biển khơi trung, nhưng nghe có vẻ không thuận lắm. Mình không tìm thấy từ này trên Rừng ạ. Xin cảm ơn mn!
-
0 · 29/09/23 06:55:12
-
-
Hi Rừng, em có viết 1 bài về Đà Lạt trong cơn thất tình của mình, mời mọi người vào coi hình ạ: https://hubpages.com/travel/da-lat-the-ultimate-destination-for-heartbreak-recoveryhanhdang, Bear Yoopies đã thích điều này
-
"On TV, a daily drama that was trendy was airing in full swing." GG dịch là "bộ phim hàng ngày hợp thời" hơi khó hiểu, giúp em dịch câu này với ạ
-
"Close the window while I’m asking nicely."Ngữ cảnh: bạn nam mở cửa sổ cho nắng vào phòng mà bạn nữ đang ngủ, bị ánh nắng soi vào mặt bạn nữ nên khó chịu.Câu trên dịch như nào ạ. Em không biết phải dịch sao cho mượt