Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Cha chung không ai khóc

ví tình trạng việc chung bị bỏ mặc, không ai ngó ngàng đến (thường dùng để phê phán thái độ vô trách nhiệm đối với việc chung).

Xem thêm các từ khác

  • Cha chú

    Danh từ người đàn ông có tuổi thuộc thế hệ trước (thế hệ cha, chú), trong quan hệ với lớp người thuộc thế hệ con...
  • Cha chủ sự

    Danh từ linh mục phụ trách việc tổ chức trong nhà chung.
  • Cha căng chú kiết

    (Khẩu ngữ) kẻ mà mình không rõ gốc tích, không biết có phải con nhà tử tế, tin cậy được hay không.
  • Cha cố

    Danh từ (Khẩu ngữ) linh mục (theo cách gọi thông thường).
  • Cha già con cọc

    cha đã nhiều tuổi mà con thì còn bé dại; chỉ cảnh người đàn ông có con muộn sống trong cảnh cha già con cọc
  • Cha mẹ

    Danh từ cha và mẹ (nói khái quát) hiếu thuận với cha mẹ Đồng nghĩa : ba má, bác mẹ, bố mẹ
  • Cha nội

    Danh từ (Phương ngữ) từ dùng trong đối thoại để gọi đùa người đàn ông còn trẻ (tỏ ý thân mật) thôi đi, cha nội!...
  • Cha truyền con nối

    nói về sự kế thừa từ đời nọ sang đời kia những tính chất hoặc chức tước, địa vị nghề cha truyền con nối
  • Cha xứ

    Danh từ linh mục cai quản công việc Công giáo trong một xứ đạo.
  • Cha ông

    Danh từ như ông cha tiếp bước cha ông
  • Cha đẻ

    Danh từ người tạo ra, sáng lập ra cái mà trước đó chưa từng có Einstein là cha đẻ của thuyết tương đối
  • Cha đời

    (Thông tục) tiếng vừa dùng để chửi vừa dùng để than \"Cha đời cái áo rách này, Mất chúng mất bạn vì mày áo ơi!\" (Cdao)
  • Cha đỡ đầu

    Danh từ người đàn ông đứng ra nhận đỡ đầu cho một em bé khi làm lễ rửa tội vào Công giáo, trong quan hệ với em bé...
  • Chai

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 đồ đựng bằng thuỷ tinh hoặc nhựa cổ nhỏ và dài, thường dùng để đựng chất lỏng 2 Danh từ...
  • Chai lì

    Tính từ dày dạn và trơ lì do tiếp xúc nhiều, đến mức như không còn tình cảm, cảm xúc vẻ mặt chai lì, vô cảm
  • Chai sạn

    Tính từ (da, thường ở bàn tay) chai và nổi thành cục nhỏ, cứng bàn tay chai sạn dày dạn, quen chịu đựng gian khổ một...
  • Chan

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cho nhiều thức ăn nước vào bát cơm để ăn 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, vch, Ít dùng) Động từ cho nhiều...
  • Chan chan

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) ở trạng thái tràn đầy, tràn trề, không biết bao nhiêu mà kể một bầu nhiệt huyết chan chan...
  • Chan chát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có vị hơi chát. 2 Tính từ 2.1 như chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) 2.2 (giọng nói)...
  • Chan chứa

    như chứa chan .
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top