Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chai sạn

Tính từ

(da, thường ở bàn tay) chai và nổi thành cục nhỏ, cứng
bàn tay chai sạn
dày dạn, quen chịu đựng gian khổ
một con người chai sạn

Xem thêm các từ khác

  • Chan

    Mục lục 1 Động từ 1.1 cho nhiều thức ăn nước vào bát cơm để ăn 2 Tính từ 2.1 (Từ cũ, vch, Ít dùng) Động từ cho nhiều...
  • Chan chan

    Tính từ (Từ cũ, Văn chương) ở trạng thái tràn đầy, tràn trề, không biết bao nhiêu mà kể một bầu nhiệt huyết chan chan...
  • Chan chát

    Mục lục 1 Tính từ 1.1 có vị hơi chát. 2 Tính từ 2.1 như chát (nhưng ý liên tiếp và mức độ nhiều hơn) 2.2 (giọng nói)...
  • Chan chứa

    như chứa chan .
  • Chan hoà

    Động từ tràn đầy và đều khắp mọi nơi nước mắt chan hoà (tình cảm, lối sống) hoà vào với nhau, không còn thấy có...
  • Chan tương đổ mẻ

    (Khẩu ngữ) ví lối mắng chửi dồn dập, té tát bằng những lời lẽ gay gắt, khiến người khác phải sượng sùng, ê mặt.
  • Chang

    Tính từ (Ít dùng) xem chang chang : nắng chang
  • Chang bang

    Tính từ (Phương ngữ) (bụng) phình to bụng chửa chang bang
  • Chang chang

    Tính từ (trời nắng) gay gắt, ánh nắng chiếu thẳng xuống khắp nơi trời nắng chang chang \"Tiếng bà ru cháu xế trưa, Chang...
  • Chanh

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, quả nhỏ, có nhiều nước, vị chua, thường dùng làm gia vị hay pha nước giải khát.
  • Chanh chua

    Tính từ chua ngoa, lắm điều (thường nói về phụ nữ) ăn nói chanh chua
  • Chanh cốm

    Danh từ chanh quả nhỏ, vỏ màu lục đậm. quả chanh nhỏ, còn non; thường dùng để ví người con gái ở lứa tuổi 14, 15 tuổi...
  • Chanh đào

    Danh từ chanh quả to, khi chín ruột có màu hồng.
  • Chao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh...
  • Chao chát

    Tính từ (Ít dùng) tráo trở, không thật thà con người chao chát (lối nói năng) lớn tiếng và lắm lời một cách quá quắt...
  • Chao ôi

    Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động mạnh, thường để than thở chao ôi, sao mà buồn!
  • Chao đèn

    Danh từ xem chao
  • Chao đảo

    Động từ nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng con tàu bị sóng đánh chao đảo Đồng nghĩa : ngả nghiêng, nghiêng...
  • Chao động

    Động từ lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại mặt biển chao động con thuyền tròng trành chao động
  • Chat

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top