Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chang

Tính từ

(Ít dùng)

xem chang chang

:nắng chang

Xem thêm các từ khác

  • Chang bang

    Tính từ (Phương ngữ) (bụng) phình to bụng chửa chang bang
  • Chang chang

    Tính từ (trời nắng) gay gắt, ánh nắng chiếu thẳng xuống khắp nơi trời nắng chang chang \"Tiếng bà ru cháu xế trưa, Chang...
  • Chanh

    Danh từ cây ăn quả cùng họ với cam, quả nhỏ, có nhiều nước, vị chua, thường dùng làm gia vị hay pha nước giải khát.
  • Chanh chua

    Tính từ chua ngoa, lắm điều (thường nói về phụ nữ) ăn nói chanh chua
  • Chanh cốm

    Danh từ chanh quả nhỏ, vỏ màu lục đậm. quả chanh nhỏ, còn non; thường dùng để ví người con gái ở lứa tuổi 14, 15 tuổi...
  • Chanh đào

    Danh từ chanh quả to, khi chín ruột có màu hồng.
  • Chao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh...
  • Chao chát

    Tính từ (Ít dùng) tráo trở, không thật thà con người chao chát (lối nói năng) lớn tiếng và lắm lời một cách quá quắt...
  • Chao ôi

    Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động mạnh, thường để than thở chao ôi, sao mà buồn!
  • Chao đèn

    Danh từ xem chao
  • Chao đảo

    Động từ nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng con tàu bị sóng đánh chao đảo Đồng nghĩa : ngả nghiêng, nghiêng...
  • Chao động

    Động từ lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại mặt biển chao động con thuyền tròng trành chao động
  • Chat

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím...
  • Chau

    Động từ nhíu khẽ lông mày lại, thường vì do nghĩ ngợi, buồn phiền hay bực bội chau mày tỏ vẻ khó chịu \"Khi tựa gối,...
  • Chay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn...
  • Chay tịnh

    Tính từ (Ít dùng) trong sạch, không uế tạp, giữ đúng những điều kiêng cữ theo quy định của đạo Phật.
  • Che

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ...
  • Che chắn

    Động từ che để bảo vệ khỏi những tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát) nhà cửa được che chắn kín đáo...
  • Che chở

    Động từ ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm...
  • Che giấu

    Động từ giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết không nên che giấu khuyết điểm che giấu mọi tội lỗi Đồng nghĩa...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top