Rung.vn Từ điển - Cộng đồng hỏi đáp trực tuyến
  • Từ điển Việt - Việt

Chanh chua

Tính từ

chua ngoa, lắm điều (thường nói về phụ nữ)
ăn nói chanh chua

Xem thêm các từ khác

  • Chanh cốm

    Danh từ chanh quả nhỏ, vỏ màu lục đậm. quả chanh nhỏ, còn non; thường dùng để ví người con gái ở lứa tuổi 14, 15 tuổi...
  • Chanh đào

    Danh từ chanh quả to, khi chín ruột có màu hồng.
  • Chao

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt. 2 Danh...
  • Chao chát

    Tính từ (Ít dùng) tráo trở, không thật thà con người chao chát (lối nói năng) lớn tiếng và lắm lời một cách quá quắt...
  • Chao ôi

    Cảm từ tiếng thốt ra khi xúc động mạnh, thường để than thở chao ôi, sao mà buồn!
  • Chao đèn

    Danh từ xem chao
  • Chao đảo

    Động từ nghiêng qua nghiêng lại, không giữ được thăng bằng con tàu bị sóng đánh chao đảo Đồng nghĩa : ngả nghiêng, nghiêng...
  • Chao động

    Động từ lắc lư, nghiêng qua nghiêng lại mặt biển chao động con thuyền tròng trành chao động
  • Chat

    Mục lục 1 Động từ 1.1 trò chuyện, trao đổi trực tiếp với nhau thông qua mạng Internet bằng cách gõ nội dung từ bàn phím...
  • Chau

    Động từ nhíu khẽ lông mày lại, thường vì do nghĩ ngợi, buồn phiền hay bực bội chau mày tỏ vẻ khó chịu \"Khi tựa gối,...
  • Chay

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 cây to cùng họ với mít, quả có múi, ruột màu đỏ, vị chua, ăn được, vỏ hoặc rễ dùng để ăn...
  • Chay tịnh

    Tính từ (Ít dùng) trong sạch, không uế tạp, giữ đúng những điều kiêng cữ theo quy định của đạo Phật.
  • Che

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 dụng cụ ép mía thô sơ, dùng sức kéo làm cho hai trục lớn quay tròn, cán mía vào giữa. 2 Động từ...
  • Che chắn

    Động từ che để bảo vệ khỏi những tác động bất lợi từ bên ngoài (nói khái quát) nhà cửa được che chắn kín đáo...
  • Che chở

    Động từ ngăn, che để bảo vệ cho khỏi sự xâm hại từ bên ngoài lợi dụng các hang đá để làm nơi che chở chị em đùm...
  • Che giấu

    Động từ giấu đi, không để lộ ra cho người khác biết không nên che giấu khuyết điểm che giấu mọi tội lỗi Đồng nghĩa...
  • Che khuất

    Động từ che cho khuất đi, làm cho không thấy nữa cái nón che khuất nửa khuôn mặt
  • Che kín

    Động từ che cho không còn hở ra, không để lộ ra bên ngoài để có thể nhìn thấy được mây đen che kín bầu trời tóc dài...
  • Che lấp

    Động từ che kín làm cho không còn nhìn thấy được nữa đường mòn bị cỏ che lấp mây đen che lấp bầu trời
  • Che mờ

    Động từ làm cho không còn khả năng nhìn rõ nét được nữa do có vật gì (thường là thưa, mỏng) che phủ sương mù che mờ...
Điều khoản Nhóm phát triển
Rừng Từ điển trực tuyến © 2024
DMCA.com Protection Status
có bài viết mới ↑

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây (đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé)
Loading...
Top